Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tổng hợp chuyên đề trọng tâm thi vào 10 chuyên & học sinh giỏi hình học 9 / Nguyễn Trung Kiên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2018 .- 311tr. : hình vẽ, ảnh ; 30cm
   ISBN: 9786046261599 / 159000đ

  1. Lớp 9.  2. Hình học.  3. [Sách luyện thi]  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Trung Kiên.
   
    ĐKCB: VV.000271 (Sẵn sàng)  
2. Bác là Hồ Chí Minh / Biên soạn và tuyển chọn: Nguyễn Trung Kiên .- In lần thứ 2. .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 132 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện được biên soạn dựa theo lời kể của các nhân chứng lịch sử đã có dịp tiếp xúc với Bác, những đoạn trích từ các cuốn hồi kí, nhật kí, bài viết sinh động về tác phong, ứng xử linh hoạt, khôn khéo của Bác.
/ 12.000đ

  1. Hồ, Chí Minh,.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Hồi kí]
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Trường chinh.   III. Hoàng Quốc Việt.
   959.704092 B107.LH 2001
    ĐKCB: VN.001514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001515 (Sẵn sàng)  
3. Nâng cao tiếng Việt 5 / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đứcminh .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2006 .- 191tr. ; 24cm
/ 20000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 5.  3. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Phạm Đứcminh.
   372.6
    ĐKCB: VN.008369 (Sẵn sàng)  
4. TẠ ĐỨC HIỀN
     Chuyên đề bồi dưỡng Tiếng Việt tiểu học 4 : Hướng dẫn làm bài tập Tiếng Việt / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Kim Hoa, Lê Thuận An, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Trung Kiên .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 143tr. ; 24cm
/ 15000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng việt.  3. Lớp 4.  4. Hướng dẫn làm bài.
   I. Nguyễn Kim Hoa.   II. Lê Thuận An.   III. Nguyễn Thanh Hà.   IV. Nguyễn Trung Kiên.
   372.6
    ĐKCB: VN.006481 (Sẵn sàng)  
5. TẠ THANH SƠN
     155 bài làm văn tiếng Việt 5 / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Việt Nga, Nguyễn Trung Kiên... .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chíminh , 2006 .- 175tr. ; 24cm
/ 18000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 5.  3. Bài văn.  4. Tập làm văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Phạm Đứcminh.   III. Tạ Thanh Sơn.   IV. Nguyễn Nhật Hoa.
   372.6
    ĐKCB: VN.006512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008366 (Sẵn sàng)