20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.
Văn kiện Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá
/ B.s.: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Đình Phan...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2010
.- 550tr ; 24cm
Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan đến vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đến nay
1. Công nghiệp hoá. 2. Hiện đại hoá. 3. Đảng Cộng sản Việt Nam. 4. [Văn kiện]
I. Lê Minh Nghĩa. II. Nguyễn Duy Hùng. III. Nguyễn Văn Lanh. IV. Nguyễn Đình Phan.
324.2597071 V180.KĐ 2010
|
ĐKCB:
VV.000077
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Văn kiện Đảng về phát triển kinh tế trong thời kỳ đổi mới
/ Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Nguyễn Văn Đặng..
.- H. : Chính trị quốc gia , 2009
.- 783tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các văn kiện Đại hội, các nghị quyết, chỉ thị, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư... từ Đại hội VI đến Đại hội X, nêu lên đường lối chỉ đạo của Đảng về đổi mới, phát triển kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới
1. Kinh tế. 2. Phát triển. 3. Thời kì đổi mới. 4. [Văn kiện]
I. Nguyễn Văn Đặng. II. Nguyễn Văn Lanh. III. Nguyễn Duy Hùng. IV. Lê Minh Nghĩa.
324.25970755 V180.KĐ 2009
|
ĐKCB:
VV.000032
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Trường Chinh tuyển tập
. T.3
: 1975-1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà..
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 1467tr. ; 22cm
Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên / [253.000đ]
1. Tuyển tập. 2. Việt Nam. 3. Xây dựng CNXH. 4. Xã hội. 5. Đường lối.
I. Hoàng Phong Hà. II. Đàm Đức Vượng. III. Trần Nhâm. IV. Nguyễn Văn Lanh.
959.704
|
ĐKCB:
VN.008946
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|