Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng, ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tốảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635.9
    ĐKCB: VN.008308 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn nuôi gà trong gia đình / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố.. .- H. : Lao động , 2005 .- 87tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 81-86
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề nuôi gà ở Việt Nam. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi gà. Giới thiệu một số bệnh của gà và cách phòng tránh
/ 10000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Bệnh.  4. Điều trị.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.5
    ĐKCB: VN.008193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008194 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn nuôi ngan ngỗng trong gia đình / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 122tr. ; 19cm
/ 10000đ

  1. Ngỗng.  2. Chăn nuôi.  3. Bệnh.  4. Điều trị.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.5
    ĐKCB: VN.008196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008197 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Quá trình thuần hoá gia súc, chọn lọc, phân loại giống gia súc và kỹ thuật nhân giống thuần chủng và lai giống gia súc
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Nhân giống.  3. Phương pháp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08
    ĐKCB: VN.008219 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 97-134
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm sinh học và tập tính của chuột. Các biện pháp diệt chuột như: diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng chất hoá học, bằng biện pháp sinh học
/ 14000đ

  1. Phòng trừ.  2. Chuột.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.935
    ĐKCB: VN.008220 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mọt / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài
/ 14000đ

  1. Mọt.  2. Côn trùng cánh cứng.  3. Phòng chống.  4. Phương pháp.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632
    ĐKCB: VN.008224 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hệ thống lại các bệnh cơ bản do virus gây ra ở gia súc, gia cầm, các biện pháp phòng chống và ngăn chặn bệnh lây lan, dập tắt các ổ dịch như: viên phế quản tuyên nhiễm ở Bò, bệnh giả dại...
/ 14000đ

  1. Virut.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Triệu chứng.  5. Bệnh gia cầm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   636.089
    ĐKCB: VN.008225 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng trừ châu chấu / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Khái quát về họ châu chấu (cấu tạo, đặc điểm sinh học, phân loại các họ châu chấu); Phòng chống châu chấu (sử dụng thuốc phun, sử dụng vi sinh vật gây bệnh, sử dụng động vật)
/ 14000đ

  1. Châu chấu.  2. Phòng chống.
   I. Nguyễn Văn Tố.   II. Phan Thị Lài.
   632
    ĐKCB: VN.008226 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Những kiến thức chung về quản lí và sử dụng nước trong nông nghiệp: khái quát chung về tài nguyên nước (các nguồn nước, chu trình nước, các nguy cơ về nước...); Nhu cầu và chế độ nước với cây trồng; phân bón và tưới nước; Các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; kỹ thuật tưới nước; các biện pháp quản lí nước...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nguồn nước.  3. Môi trường.  4. Sử dụng.  5. Quản lí.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   631.6
    ĐKCB: VN.008228 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr.97-138
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn gia súc
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thức ăn.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2
    ĐKCB: VN.008234 (Sẵn sàng)  
11. Hướng dẫn nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố.. .- H. : Lao động , 2005 .- 82tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 75-81
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loài cá nước ngọt và thức ăn nuôi cá. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao
/ 10000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Bệnh.  4. Điều trị.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   639.3
    ĐKCB: VN.008253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008254 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6
    ĐKCB: VN.008273 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mối / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 123tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 118-122
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, hình thức làm tổ các loại mối, cách phòng và diệt mối
/ 14000đ

  1. Phương pháp.  2. Mối.  3. Phòng trừ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   595.7
    ĐKCB: VN.008275 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật chọn và tạo giống cây trồng, lai giống, các phương thức chọn giống, kĩ thuật sản xuất hạt giống để tạo giống cây có năng suất cao
/ 14000đ

  1. Cây trồng.  2. Chọn giống.  3. Nhân giống.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5
    ĐKCB: VN.008290 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây lạc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về cây lạc, đặc điểm sinh học của cây lạc, phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại, giá trị dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến lạc
/ 14000đ

  1. Lạc.  2. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   633.3
    ĐKCB: VN.008292 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật sản xuất, chế biến và sử dụng phân bón / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Khái niệm và vai trò của phân bón, cách sản xuất và sử dụng phân bón hợp lý để bảo vệ môi trường và bảo vệ sức khoẻ
/ 14000đ

  1. Sản xuất.  2. Sử dụng.  3. Phân bón.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   631.8
    ĐKCB: VN.008294 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Giới thiệu ứng dụng công nghệ trong sản xuất nông nghiệp, những thành tựu nghiên cứu phát triển lúa lai, thực hành sản xuất lúa lai
/ 14000đ

  1. Lúa lai.  2. Lúa.  3. Giống.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.1
    ĐKCB: VN.008297 (Sẵn sàng)  
18. Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố .- H. : Lao động , 2005 .- 97tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 91-97
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm bón một số loại rau vụ Đông Xuân, trồng rau sạch - kĩ thuật và cách thức quản lí
/ 10000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau xanh.  3. Canh tác.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Chu Thị Thơm.
   635
    ĐKCB: VN.008122 (Sẵn sàng)  
19. Hướng dẫn trồng cà chua, cà tím trong vườn nhà / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 85-90
  Tóm tắt: "Hướng dẫn các hộ nông dân trồng cây cà chua và cà tím giúp họ nắm vững các kĩ thuật trồng trọt năng suất cao nhưng vẫn bảo đảm tiêu chí ""rau sạch"", nhằm nâng cao chất lượng rau trong bữa tối"
/ 10000đ

  1. Cà chua.  2. Cà tím.  3. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635
    ĐKCB: VN.008133 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008134 (Sẵn sàng)  
20. Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2002 .- 263tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu tưới tiết kiệm nước ở Việt Nam và trên thế giới; Phân vùng khan hiếm nước và xác định địa điểm thực nghiệm; Nghiên cứu chế tạo thiết bị tưới tiết kiệm nước; thiết lập mô hình thực nghiệm kĩ thuật tưới tiết kiệm nước..
/ 10000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Tưới cây.  3. Kĩ thuật thuỷ lợi.  4. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635
    ĐKCB: VN.008135 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»