Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 6 bệnh quan trọng do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 34-35. - Thư mục: tr. 36-37
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như viêm đường hô hấp, viêm màng phổi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, bệnh phù thũng, bệnh thối loét da thịt, bệnh do chlamydia gây ra
/ 15500đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thuý.
   636.4 6.BQ 2011
    ĐKCB: VN.003437 (Sẵn sàng)  
2. 8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 54
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao
/ 21500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Quốc Doanh.   III. Nguyễn Hữu Hưng.   IV. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.4 8.BK 2011
    ĐKCB: VN.003434 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Bs.: PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng, TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Phạm Quang Thái,.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 143.tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Vacxin phòng bệnhxVật nuôi.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 K953.TS 2010
    ĐKCB: VN.002879 (Sẵn sàng)  
4. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VN.002878 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 496tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả trình bày 55 bệnh và kỹ thuật phòng trị, trong đó có những bệnh thường gặp ở bò sữa Việt Nam

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Bạch Đăng Phong.   II. Lê Văn Tạo.   III. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2 L187PS 2002
    ĐKCB: VN.001914 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001922 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THIỆN
     Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện (ch.b), Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân.. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 404tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 395-398
  Tóm tắt: Cách chọn giống và nhângiống lợn có năng suất cao đang nuôi ở nước ta. Vấn đề dinh dưỡng và thức ăn được tính toán theo phương pháp mới. Kỹ thuật nuôi các loại lợn lớn nhanh, nhiều nạc. Cách phòng và trị bệnh cho lợn

  1. |Chăn nuôi|  2. |Phòng bệnh trị bệnh|  3. Chọn giống|  4. Lợn nạc|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.   III. Hoàng Văn Tiến.   IV. Võ Trọng Hốt.
   636.4 TH362N 2002
    ĐKCB: VN.001888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001901 (Sẵn sàng)  
7. Một số bệnh mới quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 151tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 148-149
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh mới do virus, vi khuẩn và kí sinh trùng ở lợn: hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản, bệnh cúm A/H1N1, bệnh Circovirus, bệnh ỉa chảy do Rotavirus ở lợn, bệnh viêm não do virus Nipah ở lợn Malaysia... Một số loại thuốc và vacxin thường dùng cho lợn
/ 43.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Đỗ Ngọc Thúy.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Nguyễn Bá Hiên.
   636.4
    ĐKCB: VN.009255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002750 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 480tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan tới chăn nuôi bò sữa như cách chọn giống, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng; Cách bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và cách làm chuồng trại

  1. .  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Giống.  5. Thức ăn.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2
    ĐKCB: VN.006150 (Sẵn sàng)