Có tổng cộng: 8834 tên tài liệu. | Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: . Q.1; T.4 | | | |
Macarenco, A. | Ngọn cờ trên đỉnh tháp: Câu chuyện về "trẻ bụi đời" | | | |
Nguyễn Thi | Truyện và ký: | | | |
Nguyễn Khắc Xương | Nữ tướng thời Trưng Vương: Truyện dã sử | | | |
| Văn học dân gian Nghĩa Bình: . T.1 | | | |
Bùi Thị Chiến | Những ngôi sao trong rừng dừa: Tuyển truyện và ký | | | |
Xki, V.Sclôp | Lep Tôn-Xtôi: . T.1 | | | |
Nguyễn Tuân | Sông Đà đỏ: | | | |
Nguyễn Việt Phương | Đường mang tên Bác: Ký sự. T.1 | | | |
Nguyễn Lương Bằng | Đầu nguồn: Hồi ký về Bác Hồ | | | |
Tư Đương | Đường mòn trên biển: Ký sự | | | |
Nguyễn Minh Châu | Dấu chân người lính: Tiểu thuyết | | | |
Vũ Trọng Phụng | Cái ghen đàn ông: Tập truyện ngắn | | | |
Khánh Vân | Bầu trời của má: | | | |
Hoài Bắc | Chị Ba Thi và hột gạo: | | | |
Hoàng Ngọc Hà | Chuyện ở Văn phòng đoàn: Ghi chép của một cán bộ đoàn | | | |
| Chiến trường sống và viết: Hồi kí, lý luận, dịch, ghi chép | | | |
Nguyễn Gia Nùng | Bầu trời xanh: Truyện | | | |
Tô Phương | Bà mẹ đất thép: Viết về mẹ Nguyễn Thị rành. Anh hùng các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam | | | |
Viện Dân tộc học. Uy ban khoa học xã hội Việt Nam | Sổ tay về các dân tộc ở việt Nam: | | | |
| Sống như anh: | | | |
Xuân Quỳnh | Sân ga chiều em đi: Thơ | | | |
| Trạng Quỷnh: Truyện tranh. T.423 | | | |
| Thiết kế cống loại vừa và loại nhỏ: | | | |
Nguyễn Hồng Sinh | Chỉ thêu thành gấm: Truyện ký | | | |
Nguyễn Khải | Chủ tịch huyện: Truyện | | | |
Lương Văn Nho | Chiến khu rừng sát: | | | |
Xôlômenxép, M.X. | Thế giới ca ngợi và thương tiếc Hồ Chủ tịch: | | | |
Đào Trọng Từ | Thuật ngữ và ký hiệu âm nhạc thường dùng: | | | |
Buck, Pearl | Chân dung một cuộc hôn nhân: | | | |