Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Châm cứu học / Biên soạn: Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp. .- H. : Y học , 1993 .- 502tr. ; 27cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Y học cổ truyền Việt Nam.
   Thư mục: tr.500 - 502.
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử châm cứu, một số nội dung lý luận cơ bản của y học cổ truyền dân tộc, đại cương về kinh lạc, huyệt, kỹ thuật châm và cứu, các phương pháp châm cứu khác, một số vấn đề cần nắm khi dùng châm cứu để chữa bệnh.
/ 60000đ

  1. Châm cứu.  2. Đông y.  3. Sức khỏe.  4. Y học cổ truyền.
   I. Lã, Quang Nhiếp,.
   615.8 CH227.HB 1993
    ĐKCB: VV.000008 (Sẵn sàng)  
2. VÕ VĂN CHI
     250 cây thuốc thông dụng / Võ Văn Chi .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 443tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng cây thuốc, thu hái, bảo quản cây thuốc. Trình bày tên gọi, mô tả vắn tắt, nơi sống và thu hái, bộ phận dùng, hoạt chất và tác dụng, công dụng và cách dùng 250 loại cây thuốc. Danh mục một số chứng bệnh và các loài cây dùng để điều trị
/ 50000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thảo dược.  3. Dược liệu.  4. Đông y.  5. Y học.
   615.8 CH330VV 2005
    ĐKCB: VN.002383 (Sẵn sàng)  
3. NHƯ HOA
     Mẹo vặt thuốc hay / Như Hoa .- H. : Thanh niên , 1999 .- 252tr ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật bảo quản đồ vật dụng trong gia đình, các bài thuốc y học cổ truyền và việc phòng, chữa những bệnh thường gặp
/ 24000đ

  1. chữa bệnh.  2. gia đình.  3. kỹ thuật bảo quản.  4. nội trợ.  5. Đông y.
   001 H427N 1999
    ĐKCB: VN.001935 (Sẵn sàng)  
4. LÊ, NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 KH143.LN 2002
    ĐKCB: VN.001865 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VN.001214 (Sẵn sàng)  
6. TUỆ MINH.
     Ăn uống và trị liệu vì sức khỏe / Tuệ Minh, Dương Thiêng. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1998 .- 189tr. ; 21cm
   Thư mục tr. 187.
  Tóm tắt: Gồm một số hiểu biết cơ bản trên cơ sở y học hiện đại về các bệnh chứng thường gặp, chủ yếu giới thiệu một số bài thuốc Đông nam dược, có tác dụng phòng và sửa bệnh qua hai phương thức ăn và uống có kết hợp với "Day", "bấm" những huyệt có liên quan trên cơ sở người bệnh.
/ 14000đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc.  3. Đông y.  4. Sức khỏe.  5. Trị bệnh.
   I. Dương Thiêng,.
   615.8 M398.T 1998
    ĐKCB: VN.001082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001083 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN, VĂN KỲ.
     Điều trị phụ khoa Đông y / Trần Văn Kỳ. .- H. : Y học , 1981 .- 75tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm đặc điểm sinh lý và bệnh lý phụ nữ, đặc điểm về chẩn đoán phụ khoa, điều trị phụ khoa và một số bài thuốc kinh nghiệm điều trị phụ khoa của các lương y
/ 4đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Điều trị.  3. Đông y.
   615.8 K951.TV 1981
    ĐKCB: VN.000948 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000949 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỮU TRÁC
     Châu ngọc cách ngôn / Lê Hữu Trác; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp .- Đồng Tháp : Nxb.Đồng Tháp , 1996 .- 185tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh, sử dụng thuốc và chẩn bệnh bằng thuốc Nam

  1. Y học dân tộc.  2. đông y.  3. điều trị.
   I. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.   II. Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.
   XXX TR107LH 1996
    ĐKCB: VN.000807 (Sẵn sàng)  
9. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH558.VC 1997
    ĐKCB: VN.000806 (Sẵn sàng)  
10. ĐẠI THÀNH
     Đông y thực hành/ / Đại Thành .- Thuận hóa: : Nxb. Thuận hóa, , 1997 .- 212 tr.; ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc kinh nghiệm lâm sàng
/ 17000VND

  1. Đông y.
   XXX TH140Đ 1997
    ĐKCB: VN.000769 (Sẵn sàng)  
11. Phương tễ học giảng nghĩa / Lược dịch: Dương Hữu Nam, Dương Trọng Hiếu. .- H. : Y học , 1994 .- 552tr. ; 21cm .- (Viện Y học Trung y Bắc kinh)
  Tóm tắt: Giải thích toàn diện học thuyết phương tễ là ý nghĩa và cách dùng; mối quan hệ giữa phương tễ và điều trị, nguyên tắc điều trị; phương pháp điều trị của y học cổ truyền cho phù hợp với từng trường hợp cụ th.
/ 34500đ

  1. Đông y.  2. Phương tễ học.  3. Y học dân tộc.
   I. Dương, Trọng Hiếu,.   II. Dương, Hữu Nam,.
   615.8 PH919.TH 1994
    ĐKCB: VN.000543 (Sẵn sàng)  
12. LÊ MINH
     Chữa bệnh đa khoa bằng y học cổ truyền / B.s.: Lê Minh (ch.b.), Vũ Bá Thược .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 472tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 467-468
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chữa bệnh đa khoa bằng y học cổ truyền từ việc: Xác định loại bệnh, tìm nguyên nhân lây bệnh. Các phương pháp điều trị không dùng thuốc và dùng các món ăn hàng ngày như dùng thuốc.
/ 70000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.
   I. Vũ Bá Thược.
   615.8
    ĐKCB: VN.007972 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007973 (Sẵn sàng)  
13. HẢI SINH
     Xem hình sắc lưỡi chẩn đoán bệnh / Hải Sinh .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 350tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
/ 70.000đ

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh lưỡi.
   616.07
    ĐKCB: VN.009471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003467 (Sẵn sàng)  
14. HẢI SINH
     Xem hình sắc mặt chẩn đoán bệnh / Hải Sinh, Hải Ngọc .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 335tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
/ 67.000đ

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh.  4. Mặt.
   I. Hải Ngọc.
   616.07
    ĐKCB: VN.009473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003469 (Sẵn sàng)  
15. CHẤN HOA
     Xem hình sắc chân chẩn đoán bệnh / Chấn Hoa, Đạo Bằng, Phong Quân, Ngọc Hải biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 339tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
/ 66.000đ

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh.  4. Chân.
   I. Đạo Bằng.   II. Phong Quân.   III. Ngọc Hải.
   606.07
    ĐKCB: VN.009475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003471 (Sẵn sàng)  
16. HỒNG HÀ
     300 bài thuốc đông y dưỡng sinh - trị bệnh / Hồng Hà Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 227tr. ; 21cm
/ 31.000đ

  1. Đông y.  2. Bệnh.  3. Cách điều trị.
   615
    ĐKCB: VN.008889 (Sẵn sàng)  
17. NGỌC PHƯƠNG
     Đông y trị bách bệnh / Ngọc Phương, Hồng Hà Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 185tr. ; 21cm
/ 26.000đ

  1. Đông y.  2. Bệnh.  3. Cách điều trị.
   I. Hồng Hà.
   615
    ĐKCB: VN.008645 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008646 (Sẵn sàng)  
18. QUÁCH TUẤN VINH
     Chữa bệnh phụ nữ bằng đông y / Quách Tuấn Vinh .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 275tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc chữa bệnh cho phụ nữ bằng thuốc Nam, kết hợp bấm huyệt nhằm đạt hiệu quả tốt trong việc điều trị và nâng cao chất lượng sống
/ 31.000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.  4. Đông y.
   615.8
    ĐKCB: VN.008674 (Sẵn sàng)  
19. VƯƠNG THỪA ÂN
     Tự chữa những bệnh mà bạn muốn giấu / Vương Thừa Ân .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 202tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 120-199. - Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và giới thiệu cách chế biến các bài thuốc đông y chữa các bệnh sinh dục của nam và nữ giới
/ 24000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bệnh sinh dục nam.
   615.8
    ĐKCB: VN.007957 (Sẵn sàng)  
20. TRÌNH CHUNG LINH
     Sổ tay chữa bệnh bằng đông y / Thiên ĐôTrình Chung Linh ; Đỗ Quang Liên dịch .- H. : Y học , 2007 .- 277tr. ; 21cm
   Dịch từ cuốn: Y học tâm ngộ
  Tóm tắt: Trình bày những lý luận đông y cơ bản, phương pháp dưỡng sinh, bát cương, bát pháp, tứ chẩn. Trình bày về nguyên nhân, triệu chứng, phân loại trên 50 bệnh thường gặp và trên 1000 bài thuốc hiệu nghiệm để chữa trị các bệnh đó
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Chẩn đoán.  4. Đông y.
   I. Đỗ Quang Liên.
   615.8
    ĐKCB: VN.007959 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»