Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MAI KHANH
     Thành ngữ tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam / Mai Khanh .- H. : Văn học , 2022 .- 446tr. ; 21cm.
   ISBN: 9786043496024 / 99000đ

  1. Ca dao.  2. Văn hoá dân gian.  3. Tục ngữ.  4. Dân ca.  5. Thành ngữ.
   398.9 MK.TN 2022
    ĐKCB: VN.004478 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG THỊ DIỆU TRANG
     Thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ / Đặng Thị Diệu Trang .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 310tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 271-296. - Thư mục: tr. 297-312
  Tóm tắt: Giới thiệu sắc thái văn hoá vùng của thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ. Phân tích hình tượng thiên nhiên như là yếu tố biểu đạt chủ đề, yếu tố tạo nên thế giới nghệ thuật trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ

  1. Thiên nhiên.  2. Ca dao.  3. {Đồng bằng Bắc Bộ}
   
    ĐKCB: VN.004329 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Chống phong kiến - đục nước béo cò / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12500đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   I. Trịnh Khánh Hà.   II. Trịnh Cẩm Hằng.   III. Vương Linh.
   398.909597
    ĐKCB: VNT.002250 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12500đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   I. Trịnh Khánh Hà.   II. Trịnh Cẩm Hằng.   III. Vương Linh.
   398.909597
    ĐKCB: VNT.002249 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Châm biếm - được voi đòi tiên / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12500đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   I. Trịnh Khánh Hà.   II. Trịnh Cẩm Hằng.   III. Vương Linh.
   398.909597
    ĐKCB: VNT.002246 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam : Sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2011 .- 220tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực, nghiên cứu và tìm hiểu khái niệm " văn hoá" , đi sâu tìm hiểu khái niệm " văn hoá ẩm thực" , nghiên cứu văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao dưới các góc nhìn khác nhau, và tổng kết rút ra mấy đặc điểm của văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao việt nam.
/ 50.000đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Việt Nam.  4. Văn hoá ẩm thực.
   398.209597 D209NN 2011
    ĐKCB: VN.002910 (Sẵn sàng)  
7. Ca dao tục ngữ thành ngữ câu đố chăm / Thành Phusbas hiệu đính .- H. : Dân tộc , 2006 .- 367tr. ; 21cm
  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Câu đố.  5. Chăm.  6. {Việt Nam}  7. [Ca dao]
   398.9 C100.DT 2006
    ĐKCB: VN.002487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002488 (Sẵn sàng)  
8. Coi chừng nhiễm HIV : Ca dao, vè, thơ phục vụ công tác tuyên truyền phòng chống AIDS / Nhiều tác giả .- H. : Ban dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT , 2002 .- 58tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp nội dung truyền thông về HIV - AIDS và những hiểm hoạ của nó cho các Đội thông tin lưu động, các nhà văn hoá, trung tâm VHTT và toàn thể cán bộ truyền thông thuộc ngành VHTT

  1. Ca dao.  2. Thơ ca.  3. .  4. AIDS.
   363.4 C536.CN 2002
    ĐKCB: VN.001871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001872 (Sẵn sàng)  
9. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2000 .- 183tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.:175-180
  Tóm tắt: Gồm bốn phần: Những vấn đề chung, các hình thức chơi chữ trong ca dao, so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và trong văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương qua chơi chữ. Phần kết luận đánh giá nghệ thuật chơi chữ trong ca dao
/ 16.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. chơi chữ.  3. ca dao.  4. Việt Nam.
   XXX NG824T 2000
    ĐKCB: VN.001733 (Sẵn sàng)  
10. Ca dao tục ngữ phật giáo Việt Nam / Lê Như Thích Trung Hậu sưu tập. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 775tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 772-775.
/ 60.000đ

  1. Ca dao.  2. Đạo Phật.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Như Thích Trung Hậu,.
   398.9 C100.DT 2002
    ĐKCB: VN.001732 (Sẵn sàng)  
11. Ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 312tr. ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Ca dao.  2. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Nghĩa Dân,.
   398.9 C100.DV 1997
    ĐKCB: VN.001282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001283 (Sẵn sàng)  
12. PHƯƠNG HÀ
     Trai và Cò : Ca dao, vè trào phúng / Phương Hà sưu tầm biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 1998 .- 247tr. ; 15cm
  1. Văn học dân gian.  2. ca dao.  3. vè trào phúng.  4. Việt Nam.
   XXX H101P 1998
    ĐKCB: VN.000858 (Sẵn sàng)  
13. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Trần Đình Ba sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2011 .- 144tr. ; 21cm
/ 27.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Địa danh.  5. Việt Nam.
   398.209597
    ĐKCB: VN.009396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002730 (Sẵn sàng)  
14. TRIỀU NGUYÊN
     Tiếng cười từ kho tàng ca dao người Việt / Triều Nguyên .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2009 .- 266tr. ; 19cm
/ 53.000đ

  1. Truyện cười.  2. Ca dao.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   398.27
    ĐKCB: VN.008928 (Sẵn sàng)  
15. Ca dao về Hà Nội / Nguyễn Bích Hằng tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 252tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 135-250
/ 42000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Hà Nội.  4. Văn học dân gian.
   398.809597
    ĐKCB: VN.008571 (Sẵn sàng)  
16. Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích .- H. : Thanh niên , 2009 .- 217tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
/ 40000đ

  1. Việt Nam.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Lịch sử.
   398.909597
    ĐKCB: VN.008520 (Sẵn sàng)  
17. VI HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất
/ 9000đ

  1. Sản xuất.  2. Trồng trọt.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.
   630
    ĐKCB: VN.007843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007844 (Sẵn sàng)  
18. Ca dao Việt Nam về tình yêu đôi lứa / Lan Hương tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 160tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   398.809597
    ĐKCB: VN.007792 (Sẵn sàng)  
19. Tuyển chọn ca dao Việt Nam hay nhất / Minh Thư tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 421tr. ; 19cm
/ 45000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   398.8
    ĐKCB: VN.007348 (Sẵn sàng)  
20. Ca dao tục ngữ .- Tái bản có sửa chữa bổ sung giúp giáo viên và học sinh có tài liệu nghiên cứu, học tập .- Tp. Hồ Chíminh : Văn nghệ Tp. Hồ Chíminh , 1997 .- 229tr. ; 19cm .- (Tủ sách tham khảo văn học)
/ 12000đ

  1. Tục ngữ.  2. Ca dao.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   398.909597
    ĐKCB: VN.006797 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»