Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG ANH
     300 tình huống giao tiếp sư phạm / Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2015 .- 371tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 369-370
  Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp sư phạm giữa giáo viên - học sinh, giáo viên - giáo viên, giáo viên - cha mẹ học sinh, người học - người học và tình huống giao tiếp sư phạm chưa khoa học. Phân tích một số tình huống giao tiếp sư phạm hay và những mẩu chuyện về giao tiếp sư phạm
   ISBN: 9786040057532 / 60000đ

  1. Sư phạm.  2. Giao tiếp.  3. Giáo dục phổ thông.
   I. Đỗ Thị Châu.
   371.19 HA.3T 2015
    ĐKCB: VN.004497 (Sẵn sàng)  
2. WOO BO HYUN
     Tiếng Anh ma thuật : Dành cho người tự học / Woo Bo Hyun ; H.đ.: Ngọc Mai, Thu Huyền .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 291tr. : hình vẽ ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: Magic English
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ đề, tình huống giao tiếp mà bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày bằng những cụm từ thông dụng và cách sử dụng chúng bằng tiếng Anh
   ISBN: 9786046249801 / 105000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tiếng Anh.  3. [Sách tự học]
   I. Thu Huyền.   II. Ngọc Mai.
   
    ĐKCB: VN.004334 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THÀNH CÔNG
     Một số kỹ năng trong cuộc sống / B.s., s.t.: Nguyễn Thành Công, Nguyễn Linh Nga .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện, bài viết hay giúp bạn có được những kỹ năng cơ bản trong giao tiếp, trong công việc, học tập và trong gia đình
   ISBN: 9786045721926

  1. Kĩ năng.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Cuộc sống.
   I. Nguyễn Linh Nga.
   
    ĐKCB: VN.004160 (Sẵn sàng)  
4. THÁI HÀ
     Bé học ứng xử văn minh / Thái Hà b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 123tr. : tranh vẽ ; 20x20cm .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giao tiếp, ứng xử, xử lý các tình huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày
/ 20000đ

  1. Kĩ năng sống.  2. Sách thiếu nhi.  3. Trẻ em.  4. Ứng xử.  5. Giao tiếp.
   649
    ĐKCB: VNT.002319 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THU TRÀ
     Nói năng chuẩn mực / Trần Thu Trà biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 132tr ; 21cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc, nghệ thuật ứng xử chuẩn mực trong từng trường hợp cụ thể còn là sự phản ứng của người này trước sự tác động của người khác trong một tình huống nhất định, một hoàn cảnh nhất định được thể hiện qua thái độ, hành vi, cử chỉ, cách nói năng của con người nhằm đạt kết quả tốt trong mối quan hệ giữa con người với nhau.
/ 33000đ

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật sống.  3. Tâm lí học ứng dụng.
   158.2 TR101TT 2013
    ĐKCB: VN.003643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003644 (Sẵn sàng)  
6. NGỌC TỐ
     Nghệ thuật giao tiếp ứng xử / Ngọc Tố biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 283tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những bí quyết giao tiếp giúp bạn gái thành công trong quan hệ gia đình, xã hội và tình yêu với người khác giới như: Cách gây thiện cảm với người khác giới, tạo sự tin cậy ở bạn bè. cách hiểu tâm lí đàn ông;...
/ 30000đ

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật sống.  3. Phụ nữ.  4. Tâm lí cá nhân.
   XXX T579N 2005
    ĐKCB: VN.002953 (Sẵn sàng)  
7. TRUNG NGHĨA.
     Nói là gieo, nghe là gặt / Trung Nghĩa. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 146tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.144.
  Tóm tắt: Khái niệm về giao tiếp; giới thiệu các kiểu giao tiếp trong gia đình, giữa thầy và trò, giao tiếp với bằng hữu và cộng đồng.
/ 27000đ

  1. Giao tiếp.  2. Văn hóa.
   302.2 NGH340.T 2011
    ĐKCB: VN.002962 (Sẵn sàng)  
8. Làm chồng dễ hay khó / Hạnh Nguyên biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 299tr. ; 19cm
   Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống.
/ 28000đ

  1. Giao tiếp.  2. Hôn nhân gia đình.  3. Ứng xử.  4. Xã hội học.
   I. Hạnh Nguyên,.
   306.872 L121.CD 2002
    ĐKCB: VN.001844 (Sẵn sàng)  
9. THU GIANG NGUYỄN DUY CẦN
     Thuật xử thế của người xưa / Thu Giang Nguyễn Duy Cần .- Tái bản có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 1999 .- 137tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện nhỏ về vấn đề đối nhân xử thế của người xưa, các khái niệm về lòng tự ái, tự tôn, lễ nghĩa Á Đông, ân oán, cương nhu trong xử thế
/ 14000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí học ứng dụng.  3. Ứng xử.  4. |Thuật xử thế|  5. |Tâm lý học ứng dụng|
   158.1 C210TG 1999
    ĐKCB: VN.001816 (Sẵn sàng)  
10. KING, LARRY.
     Những bí quyết trong giao tiếp / Larry King; Biên dịch: Thúy Hà, Huệ Chi. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 247tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bí quyết.  2. Giao tiếp.  3. Nghệ thuật.
   I. Huệ Chi,.   II. Thúy Hà,.
   153.6 L100RR950.K 2002
    ĐKCB: VN.001791 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, VĂN QUÁN
     Nghệ thuật xử thế của người xưa / Lê Văn Quán, Quỳnh Hương, Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Văn hóa dân tộc , 2000 .- 281tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lý.  3. Ứng xử.
   I. Quỳnh Hương.   II. Nguyễn, Thanh Bình.
   153.6 QU131LV 2000
    ĐKCB: VN.001640 (Sẵn sàng)  
12. LÁSZLÓ, HALÁK
     Phép lịch sự hàng ngày / Halák László ; Hồng Nhung dịch .- In lần thứ 5. .- H. : Thanh niên , 2006 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho các bạn trẻ về lối sống văn minh, phép xét xử, giao tiếp lịch sự trong cuộc sống hàng ngày.
/ 19000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   I. Hồng Nhung,.
   302.2 H100L104KL 2006
    ĐKCB: VN.001011 (Sẵn sàng)  
13. 285 câu tiếng Anh thông dụng có tần số sử dụng cao nhất : Giúp học tiếng Anh giao tiếp dễ dàng .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2010 .- 167tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 285 câu tiếng Anh thông dụng có tần số sử dụng cao nhất trong các tình huống giao tiếp hàng ngày như thăm hỏi, mua sắm, thảo luận...
/ 20000đ

  1. Giao tiếp.  2. Tiếng Anh.
   428
    ĐKCB: VN.009623 (Sẵn sàng)  
14. Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 196tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn gái trở nên thanh lịch: cử chỉ trong giao tiếp, ăn mặc, trang điểm, ăn uống, vệ sinh cá nhân, khuôn phép trong gia đình...
/ 34000đ

  1. Học sinh thanh lịch.  2. Sách thường thức.  3. Làm đẹp.  4. Ứng xử.  5. Giao tiếp.
   I. Hoàng Trà.
   646.7
    ĐKCB: VN.008732 (Sẵn sàng)  
15. HUYMINH
     211 tình huống giao tiếp. 5000 Câu đàm thoại tiếng Anh / Huyminh .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 147tr ; 15cm
  Tóm tắt: Cách sử dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp
/ 21000đ

  1. tiếng Anh.  2. giao tiếp.  3. ngôn ngữ.
   428
    ĐKCB: VN.008409 (Sẵn sàng)  
16. LƯU THANH
     80 tình huống thường gặp trong Anh ngữ / Lưu Thanh b.s .- H. : Từ điển Bách khoa , 2006 .- 156tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hàng ngày
/ 16000đ

  1. Giao tiếp.  2. Mẫu câu.  3. Tiếng Anh.
   428
    ĐKCB: VN.008410 (Sẵn sàng)  
17. THÁI BÌNH
     Tiếng Anh văn phòng / Thái Bình b.s .- H. : Từ điển Bách khoa , 2006 .- 128tr. : hình vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nơi công sở
/ 12000đ

  1. Mẫu câu.  2. Giao tiếp.  3. Tiếng Anh.
   428
    ĐKCB: VN.008411 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HỮU DỰ
     Luyện nói tiếng Anh : Giao tiếp tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày / Nguyễn Hữu Dự, Nguyễnminh Thứ .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 206tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn luyện nói tiếng Anh thông qua những câu giao tiếp hàng ngày
/ 21000đ

  1. Sách tự học.  2. Tiếng Anh.  3. Giao tiếp.
   I. Nguyễnminh Thứ.
   420.7
    ĐKCB: VN.008412 (Sẵn sàng)  
19. Nghệ thuật giao tiếp và ứng xử nơi công sở / Thu Uyên .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 147tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các hiện tượng tâm lí, những lí luận cơ bản về giao tiếp và kĩ năng giao tiếp trong hành chính, công sở.
/ 30.000đ

  1. Công sở.  2. Giao tiếp.  3. Kĩ năng.  4. Tâm lí.
   153.6
    ĐKCB: VN.007981 (Sẵn sàng)  
20. VŨ DƯƠNG
     Một số ý kiến về văn hoá và giáo dục / Vũ Dương .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 263tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp và chọn lọc một số bài viết mang tính chuyên luận, ghi chép, trao đổi ý kiến trên các lĩnh vực ứng xử văn hóa, giao tiếp văn hóa, văn hóa chung, giáo dục, giảng dạy ngoại ngữ...
/ 25000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Giao tiếp.  3. Văn hóa.  4. Giáo dục.  5. Ứng xử.
   306
    ĐKCB: VN.007729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007730 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»