Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn Kỹ thuật / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.6)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn kỹ thuật: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001384 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO, LỆ HẰNG
     Nuôi giun đất năng suất cao / Đào Lệ Hằng .- H. : Dân trí , 2011 .- 134tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu và nuôi giun đất trên thế giới và trong nước; Lợic ích của nghề nuôi giun, các sản phẩm từ nghề nuôi giun đất, tiềm năng của nghề nuôi giun
/ 23000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. |Giun|  5. |Kỹ thuật nuôi giun đất|  6. Chế biến|
   639 H188ĐL 2011
    ĐKCB: VN.002870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002871 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2003 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học về kỹ thuật, tổ chức các vườn rau đạt năng suất cao có hiệu quả kinh tế - Những thuận lợi, khó khăn của nghề trồng rau - Yêu cầu của cây rau với điều kiện ngoại cảnh, các biện pháp kỹ thuật trồng rau, thu hoạch, bảo quản và để giống rau.
/ 13000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   635 D226ĐH 2003
    ĐKCB: VN.002395 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THIỆN.
     Chăn nuôi vịt trên cạn - một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện (chủ biên), Nguyễn Đức Trọng. .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 103tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; Giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên cạn; ấp trứng gia cầm,...
/ 12000đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. Nuôi dưỡng.  5. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn, Đức Trọng,.
   636.5 TH362.N 2004
    ĐKCB: VN.002307 (Sẵn sàng)  
5. 101 cách nuôi những con vật đáng yêu . T.5 : Rùa / Saigonbook biên dịch. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợpTp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 72tr. : minh họa ; 19cm
   T.5.Rùa.
  Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến chăm sóc rùa như: Những điều kỳ diệu về rùa; cách nuôi rùa sống ở aoo hồ và noiw bùn lầy; cách nuôi rùa đất; sức khỏe của rùa.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Rùa.
   636 101.CN 2003
    ĐKCB: VN.002029 (Sẵn sàng)  
6. 101 cách nuôi những con vật đáng yêu . T.4 : Thỏ & chuột bạch / Saigonbook biên dịch. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợpTp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 91tr. : minh họa ; 19cm
   T.4.Thỏ và chuột bạch.
  Tóm tắt: Khái quát tập tính của thỏ và chuột, sức khỏe, thức ăn và phương pháp nuôi thỏ và chuột bạch.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Chuột bạch.  3. Kỹ thuật.  4. Thỏ.
   636.9 101.CN 2003
    ĐKCB: VN.002028 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi trùn, nuôi giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia cầm gia súc / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2001 .- 69tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. Bổ dưỡng.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Kỹ thuật.  5. Thực phẩm.
   636.088 CH919.V 2001
    ĐKCB: VN.001990 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG LỖ QUY.
     Kỹ thuật trồng hoa và cây lá trong nước / Trương Lỗ Quy ; Nguyễn Kim Dân biên dịch. .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 135tr. : ảnh ; 19cm
/ 35000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng hoa.
   I. Nguyễn, Kim Dân,.
   635.9 QU950.TL 2004
    ĐKCB: VN.001957 (Sẵn sàng)  
9. PUIBOUBE, DANIEL
     Phục chế, bảo trì, làm đẹp vật dụng gia đình / Daniel Puiboube; Hà Thiện Thuyên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 208tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn phục chế, bảo trì các vật dụng bằng gỗ đơn giản trong gia đình
/ 19.500đ

  1. nội thất.  2. mẹo vặt.  3. Kỹ thuật.  4. gia đình.  5. phục chế.
   I. Hà Thiện Thuyên dịch.
   646.7 D127330240LP 2001
    ĐKCB: VN.001775 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH, VĂN THỊNH.
     Vườn rau, vườn quả, vườn rừng / Trịnh Văn Thịnh (chủ biên). .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 100tr. : hình vẽ ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại vườn rau gia đình , vườn quả, vườn rừng nông lâm kết hợp. Tóm tắt kỹ thuật trồng các loại cây, phương pháp trồng cây lâm nghiệp và nông nghiệp để đạt kết quả.
/ 10000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Rừng.  5. Trồng trọt.
   634 TH403.TV 2000
    ĐKCB: VN.001739 (Sẵn sàng)  
11. Làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 150tr. ; 19cm .- (Thư mục:tr.155.)
/ 16500đ

  1. .  2. Cá sấu.  3. Chăn nuôi.  4. .  5. Kỹ thuật.
   636 2002
    ĐKCB: VN.001711 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 H750.ĐT 1999
    ĐKCB: VN.001659 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật hội họa - Hướng dẫn tập vẽ / Hà Thiện Thuyên biên dịch. .- H. : Thanh niên , 2000 .- 238tr. : hình vẽ ; 21cm
   Tên sách ngoài bìa: Hướng dẫn tập vẽ & kỹ thuật hội họa.
/ 26000đ

  1. Hội họa.  2. Kỹ thuật.  3. Vẽ.
   I. Hà, Thiện Thuyên,.
   750 K953.TH 2000
    ĐKCB: VN.001618 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang của người xây dựng / Nguyễn Đăng Sơn (chủ biên), Nguyễn Văn Tố, Trần Khắc Liêm. .- H. : Xây dựng , 1999 .- 157tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trường trung học Xây dựng công trình đô thị.
   Thư mục: tr. 155-157.
  Tóm tắt: Nêu lên một số quy định liên quan đến thi công. Quy cách một số loại thép thường dùng trong xây dựng. Công tác nề, bê tông, mộc xây dựng. Một số bảng biểu phục vụ thi công, một số định mức và hao hụt vật tư trong xây dựng .
/ 15000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Thi công.  3. Vật liệu xây dựng.  4. Xây dựng.
   I. Nguyễn, Đăng Sơn,.   II. Nguyễn, Văn Tố,.   III. Trần, Khắc Liêm,.
   624 C205.NC 1999
    ĐKCB: VN.001587 (Sẵn sàng)  
15. TRƯƠNG, ĐÍCH.
     Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích (chủ biên). .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 111tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục:tr.108.
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật; Nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK,..
/ 9000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Ngô.  5. Trồng trọt.
   633.1 Đ344.T 2000
    ĐKCB: VN.001527 (Sẵn sàng)  
16. QUỲNH HƯƠNG
     Kỹ thuật nấu 50 món lẩu / Quỳnh Hương .- H. : Phụ nữ , 1998 .- 132tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 50 món lẩu thông dụng
/ 9.500đ

  1. Kỹ thuật.  2. món ăn.  3. 50 món lẩu.
   XXX H919Q 1998
    ĐKCB: VN.001023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001024 (Sẵn sàng)  
17. KỸ SƯ BẠCH THỊ QUỲNH MAI
     Kỹ thuật nuôi cá trê vàng lai (hay còn gọi là cá Trê lai) / Kỹ sư Bạch Thị Quỳnh Mai .- Nông nghiệp : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 37tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm của cá trê vàng, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi cá trê vàng thương phẩm
/ 5500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Cá trê vàng.
   639.3 M113KS 1998
    ĐKCB: VN.000992 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN, THẾ TỤC.
     Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 184tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.180.
  Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau.
/ 7500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nghề làm vườn.  3. Nông nghiệp.  4. Sổ tay.  5. Trồng trọt.
   635 T709.TT 1993
    ĐKCB: VN.000548 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN HAI
     Kỹ thuật giâm và chiết cành mai vàng 12 cánh / Nguyễn Văn Hai .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 51tr. ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kỹ thuật.  3. Chăm sóc.  4. Hoa mai.
   635.9
    ĐKCB: VN.009308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003616 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635
    ĐKCB: VN.008830 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»