60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
ĐƯỜNG, HỒNG DẬT Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị
/ Đường Hồng Dật
.- H. : Lao động Xã hội , 2003
.- 112tr ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học về kỹ thuật, tổ chức các vườn rau đạt năng suất cao có hiệu quả kinh tế - Những thuận lợi, khó khăn của nghề trồng rau - Yêu cầu của cây rau với điều kiện ngoại cảnh, các biện pháp kỹ thuật trồng rau, thu hoạch, bảo quản và để giống rau. / 13000đ
1. Kỹ thuật. 2. Trồng trọt. 3. Nông nghiệp.
635 D226ĐH 2003
|
ĐKCB:
VN.002395
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
101 cách nuôi những con vật đáng yêu
. T.5
: Rùa / Saigonbook biên dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợpTp.Hồ Chí Minh , 2003
.- 72tr. : minh họa ; 19cm
T.5.Rùa. Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến chăm sóc rùa như: Những điều kỳ diệu về rùa; cách nuôi rùa sống ở aoo hồ và noiw bùn lầy; cách nuôi rùa đất; sức khỏe của rùa. / 10000đ
1. Chăm sóc. 2. Kỹ thuật. 3. Rùa.
636 101.CN 2003
|
ĐKCB:
VN.002029
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
101 cách nuôi những con vật đáng yêu
. T.4
: Thỏ & chuột bạch / Saigonbook biên dịch.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợpTp.Hồ Chí Minh , 2003
.- 91tr. : minh họa ; 19cm
T.4.Thỏ và chuột bạch. Tóm tắt: Khái quát tập tính của thỏ và chuột, sức khỏe, thức ăn và phương pháp nuôi thỏ và chuột bạch. / 10000đ
1. Chăm sóc. 2. Chuột bạch. 3. Kỹ thuật. 4. Thỏ.
636.9 101.CN 2003
|
ĐKCB:
VN.002028
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
TRỊNH, VĂN THỊNH. Vườn rau, vườn quả, vườn rừng
/ Trịnh Văn Thịnh (chủ biên).
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 100tr. : hình vẽ ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng. Tóm tắt: Giới thiệu các loại vườn rau gia đình , vườn quả, vườn rừng nông lâm kết hợp. Tóm tắt kỹ thuật trồng các loại cây, phương pháp trồng cây lâm nghiệp và nông nghiệp để đạt kết quả. / 10000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kỹ thuật. 3. Rau. 4. Rừng. 5. Trồng trọt.
634 TH403.TV 2000
|
ĐKCB:
VN.001739
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
ĐỖ, TRỌNG HÙNG. Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao
/ Đỗ Trọng Hùng.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê. / 7200đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Năng suất. 4. Trồng trọt.
633.7 H750.ĐT 1999
|
ĐKCB:
VN.001659
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
Cẩm nang của người xây dựng
/ Nguyễn Đăng Sơn (chủ biên), Nguyễn Văn Tố, Trần Khắc Liêm.
.- H. : Xây dựng , 1999
.- 157tr. ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Trường trung học Xây dựng công trình đô thị. Thư mục: tr. 155-157. Tóm tắt: Nêu lên một số quy định liên quan đến thi công. Quy cách một số loại thép thường dùng trong xây dựng. Công tác nề, bê tông, mộc xây dựng. Một số bảng biểu phục vụ thi công, một số định mức và hao hụt vật tư trong xây dựng . / 15000đ
1. Kỹ thuật. 2. Thi công. 3. Vật liệu xây dựng. 4. Xây dựng.
I. Nguyễn, Đăng Sơn,. II. Nguyễn, Văn Tố,. III. Trần, Khắc Liêm,.
624 C205.NC 1999
|
ĐKCB:
VN.001587
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
TRẦN, THẾ TỤC. Sổ tay người trồng vườn
/ Trần Thế Tục.
.- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993
.- 184tr. ; 19cm
Thư mục: tr.180. Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau. / 7500đ
1. Kỹ thuật. 2. Nghề làm vườn. 3. Nông nghiệp. 4. Sổ tay. 5. Trồng trọt.
635 T709.TT 1993
|
ĐKCB:
VN.000548
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|