Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.7 / Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật...
   ISBN: 9786045761984

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Văn Hữu.   II. Văn Khén.   III. Trương Văn Thuỷ.   IV. Nguyễn Thế Thư.   V. Ngô Nguyên Hồng.
   
    ĐKCB: VN.004201 (Sẵn sàng)  
2. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp luật về cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045761861

  1. Tài chính.  2. Pháp luật.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Thuỷ sản.  6. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: VN.004199 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
   ISBN: 9786045721742

  1. Khuyến nông.  2. Nông nghiệp.
   I. Ngô Xuân Hoàng.   II. Vũ Thị Quý.   III. Nguyễn Xuân Trạch.   IV. Phạm Thị Đào.
   
    ĐKCB: VN.004150 (Sẵn sàng)  
4. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.6 / Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương...
   ISBN: 9786045761977

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.
   I. Huỳnh Công Thành.   II. Cao Văn Thành.   III. Trương Văn Thuỷ.   IV. Phạm Văn Hát.   V. Nguyễn Văn Hoàn.
   
    ĐKCB: VN.004044 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về kĩ thuật canh tác bền vững trên đất dốc; kĩ thuật trồng vải, trám đen, luồng, sa nhân, khoai sọ núi, chè Shan vùng cao; kĩ thuật nuôi gà thả vườn, lợn thịt, lợn nái, dê, ong và cách phòng chống một số bệnh ở đại gia súc
   ISBN: 9786045704226

  1. Chăn nuôi.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Miền núi.
   
    ĐKCB: VN.004015 (Sẵn sàng)  
6. Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp / Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Đặng Kim Sơn.. .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 2006tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về chủ trương, định hướng chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng ta trong suốt quá trình lịch sử từ năm 1955. Những quan điểm đổi mới của Đảng trong quá trình phát triển nông nghiệp. Giới thiệu một số bài nói quan trọng về định hướng phát triển nông nghiệp của các đồng chí Tổng bí thư qua các thời kì

  1. Lịch sử.  2. Nông nghiệp.  3. Văn kiện.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Văn Lanh.   IV. Đặng Kim Sơn.
   324.25970753 V180.KĐ 2009
    ĐKCB: VV.000084 (Sẵn sàng)  
7. Kiến thức xây dựng cuộc sống ở nông thôn mới / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 235tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Những kiến thức về : chăm sóc cây trồng, chăn nuôi gia súc, đánh bắt thủy sản, chế biến và bảo quản thực phẩm. Giới thiệu con đường làm giàu mới cho nông dân. Ngoài ra cung cấp kiến thức phòng bệnh, trị bệnh và tình dục lành mạnh.
/ 59000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Phòng trị bệnh.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lam Thiên Lập.   III. Lê Minh Trí.   IV. Nguyễn Thị Vân Anh.
   630 K361.TX 2013
    ĐKCB: VN.003421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003422 (Sẵn sàng)  
8. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VN.002901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 B399LT 2010
    ĐKCB: VN.002893 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh xoài - vú sữa sapô - dừa . Q.14 / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009 .- 98tr. ; 19cm. .- (Bác sĩ cây trồng)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính của cây xoài, vú sữa, sapo (hồng xiêm), dừa và hướng dẫn kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh các giống cây trên
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.  5. |Sapô|  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa.
   634 CH398NM 2009
    ĐKCB: VN.002883 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VIẾT LY
     Phát triển chăn nuôi bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp / Lê Viết Ly, Lê Văn Liễn,... .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 216tr ; 21cm
   Thư mục: tr.207 - 209
  Tóm tắt: Đề cập các khái niệm liên quan đến phát triển nông nghiệp bền vững nói chung và chăn nuôi nói riêng, trong quá trình chuyển dịch kinh tế "toàn cầu hóa"

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.
   I. Lê Văn Liễn.
   338.1 L950LV 2006
    ĐKCB: VN.002524 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Tưới nhỏ giọt - Một công cụ hữu hiệu khai thác các vùng đất khan hiếm nước / Nguyễn Đức Quý .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 132tr ; 21cm
   Thư mục: tr.129
  Tóm tắt: Đề cập những nội dung cơ bản về phương pháp của tưới nhỏ giọt cho cây trồng có hiệu quả
/ 000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Tưới nước.
   631.5 QU954NĐ 2006
    ĐKCB: VN.002497 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2003 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học về kỹ thuật, tổ chức các vườn rau đạt năng suất cao có hiệu quả kinh tế - Những thuận lợi, khó khăn của nghề trồng rau - Yêu cầu của cây rau với điều kiện ngoại cảnh, các biện pháp kỹ thuật trồng rau, thu hoạch, bảo quản và để giống rau.
/ 13000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   635 D226ĐH 2003
    ĐKCB: VN.002395 (Sẵn sàng)  
14. LÊ VĂN TẠO
     Những bệnh truyền nhiễm thường gặp ở bò và bò sữa, cách phòng trị / Lê Văn Tạo .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2004 .- 133tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Bệnh dịch tả trâu bò, bệnh ung khí thán ở trâu bò, bệnh viêm vú ở trâu bò, bệnh bò điên, bệnh lao bò...
/ 15500

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Nông nghiệp.  3. .
   636 T151LV 2004
    ĐKCB: VN.002332 (Sẵn sàng)  
15. Đậu tương, đậu xanh và kỹ thuật trồng / Hà Thị Hiến biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 56tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cây đậu xanh, cây đậu tương, sơ chế và bảo quản
/ 6000

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Đậu xanh.  4. Đậu tương.
   633.17-1 Đ232.T 2004
    ĐKCB: VN.002313 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, CHU CHƯƠNG
     Hỏi đáp về nuôi thỏ / Nguyễn, Chu Chương .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 166tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Sách được trình bày dưới dạng vấn đáp từng vấn đề cụ thể về chăn nuôi thỏ: tập tính, đặc tính sinh học, nguồn thức ăn, chuồng trại, vệ sinh phòng bệnh, giống, chăm sóc...
/ 16.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thỏ.  3. Chăn nuôi.  4. {Kĩ thuật}  5. |Nuôi thỏ|  6. |Kỹ thuật|
   636.932 CH919NC 2003
    ĐKCB: VN.002276 (Sẵn sàng)  
17. ĐÔIARENCÔ, A.
     Nông học vui / A. Đôiarencô; Thế Trường dịch .- H. : Thanh niên , 2004 .- 247tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phổ cập về nông học giúp tiếp cận với sự phong phú và thú vị của khoa học kĩ thuật nông nghiệp như: dinh dưỡng cây và vai trò của đất, sự nẩy mầm của hạt, sự sinh trưởng và phát triển của thực vật, ánh sáng với thực vật, sản lượng, các sản phẩm của ngành trồng trọt, gây những giống cây và dạng cây mới,...
/ 25000đ

  1. Nông học.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. {Cây trồng}
   I. Thế Trường.
   XXX A100.Đ 2004
    ĐKCB: VN.002021 (Sẵn sàng)  
18. DƯƠNG TẤN LỢI
     Kỹ thuật trồng tiêu và đậu xanh / Dương Tấn Lợi .- H. : Thanh niên , 2003 .- 32tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng tiêu và đậu xanh chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long.
/ 7000đ

  1. Cây họ đậu.  2. Hạt tiêu.  3. Nông nghiệp.  4. Đậu tương.
   633.3 L637DT 2003
    ĐKCB: VN.001973 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : minh họa ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Nghề trồng nấm rơm và nấm mèo ở nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng, phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật trồng.  3. Nấm mèo.  4. Nấm rơm.  5. Nông nghiệp.
   635 CH919.V 2003
    ĐKCB: VN.001970 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ,.
   630 TR107.T 2001
    ĐKCB: VN.001881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001975 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»