Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Nâng cao năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lý của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới hiện nay / Lương Trọng Thành, Lê Văn Phong, Bùi Văn Dũng (ch.b.)... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 193-197
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lí của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lý của chính quyền cấp xã và nêu thực trạng, giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lí của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam hiện nay
   ISBN: 9786045761915

  1. Quản lí.  2. Lãnh đạo.  3. Cấp uỷ.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   I. Trịnh Văn Khoa.   II. Bùi Văn Dũng.   III. Trần Thị Ngọc Diệp.   IV. Lê Văn Phong.   V. Lương Trọng Thành.
   
    ĐKCB: VN.004198 (Sẵn sàng)  
2. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 238tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 236-238
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"

  1. Đào tạo nghề.  2. Nông thôn.  3. Lao động.  4. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: VN.004181 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.   V. Nguyễn Xuân Tùng.
   
    ĐKCB: VN.004156 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi / Trương Thành Trung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2015 .- 231tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải
   ISBN: 9786045721889

  1. An toàn giao thông.  2. Nông thôn.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   
    ĐKCB: VN.004152 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN HOÀNG QUY
     Cẩm nang về kỹ năng lập kế hoạch phát triển thôn bản / Nguyễn Hoàng Quy, Phạm Thị Thanh Vân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về lập kế hoạch thôn bản. Các công cụ sử dụng trong quá trình lập kế hoạch thôn bản. Quy trình các bước lập kế hoạch thôn bản
   ISBN: 9786045721520

  1. Thôn.  2. Phát triển.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Thanh Vân.
   
    ĐKCB: VN.004146 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn (ch.b.), Phương Đình Anh, Nguyễn Thanh Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014 .- 100tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
   ISBN: 9786045704288

  1. Nông thôn.  2. Thanh niên.  3. Đổi mới.  4. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thanh Hương.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Đặng Đức Chiến.   V. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   
    ĐKCB: VN.003846 (Sẵn sàng)  
7. Kiến thức chăm sóc sức khỏe ở nông thôn / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 226tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe, môi trường, nước, ăn uống , dinh dưỡng, di truyền, gene, vận động. Phương pháp phòng tránh bệnh tật bảo vệ sức khỏe, kiến thức bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em. Tránh xa thuốc phiện, cảnh giác với bệnh AIDS và bệnh tình dục. Giới thiệu những loại thuốc thông thường cần có trong gia đình.
/ 57000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Nông thôn.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lam Thiên Lập.   III. Lê Minh Trí.   IV. Nguyễn Thị Vân Anh.
   613 K361.TC 2013
    ĐKCB: VN.003423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003424 (Sẵn sàng)  
8. Kiến thức xây dựng cuộc sống ở nông thôn mới / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 235tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Những kiến thức về : chăm sóc cây trồng, chăn nuôi gia súc, đánh bắt thủy sản, chế biến và bảo quản thực phẩm. Giới thiệu con đường làm giàu mới cho nông dân. Ngoài ra cung cấp kiến thức phòng bệnh, trị bệnh và tình dục lành mạnh.
/ 59000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Phòng trị bệnh.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lam Thiên Lập.   III. Lê Minh Trí.   IV. Nguyễn Thị Vân Anh.
   630 K361.TX 2013
    ĐKCB: VN.003421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003422 (Sẵn sàng)  
9. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VN.002958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003917 (Sẵn sàng)  
10. LÊ TRỌNG
     Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sỏ khoa học của công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn; nội dung và giải pháp đặc biệt để phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn với yêu cầu của phụ nữ và vai trò của phụ nữ nông thôn trong sản xuất và bình đẳng giới
/ 000đ

  1. Công nghiệp hoá.  2. Nông thôn.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   XXX TR562L 2005
    ĐKCB: VN.002471 (Sẵn sàng)  
11. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 . Q.1 : Quy hoạch phát triển nông thôn / B.s.: Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 291tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 290-291
  Tóm tắt: Trình bày những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn. Ý nghĩa, tầm quan trọng của qui hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

  1. Phát triển.  2. Qui hoạch.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn Thị Bích Hiệp.   II. Đặng Văn Minh.   III. Lương Văn Hinh.   IV. Nguyễn Ngọc Nông.
   307.72 CH361.LQ 2003
    ĐKCB: VN.002455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002458 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002459 (Sẵn sàng)  
12. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam : Sử dụng hợp lý & bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 152tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm, diễn biến thành phần, đặc thù cũng như các chính sách và giải pháp bảo vệ, phát triển môi trường nông thôn Việt Nam
/ 15000đ

  1. Môi trường.  2. Sử dụng.  3. Nông thôn.  4. Tài nguyên.  5. {Việt Nam}
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VN.002342 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, TRÁC.
     Kinh tế trang trại với nông nghiệp nông thôn Nam Bộ / Trần Trác, Bùi Minh Vũ. .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 80tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình hình thành, nhận thức lý luận và vai trò của kinh tế trang trại trong nông nghiệp, nông thôn Nam Bộ, kinh tế trang trại ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và những xu hướng và kiến nghị.

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Nam Bộ}
   I. Bùi, Minh Vũ,.
   630 TR107.T 2001
    ĐKCB: VN.001881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001975 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN, ĐỨC.
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.
   630 Đ874.T 2000
    ĐKCB: VN.001531 (Sẵn sàng)  
15. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật về những quy định về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, đầu tư xây dựng công trình giao thông, đầu tư xây dựng công trình công cộng và vệ sinh môi trường.
/ 32000đ

  1. Cơ sở hạ tầng.  2. Đầu tư vốn.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.VB 2000
    ĐKCB: VN.001482 (Sẵn sàng)  
16. PGS.TS LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn- những vấn đề lý luận và thực tiễn / PGS.TS Lê Đình Thắng .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 268tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có hệ thống về kinh tế nông thôn và gợi mở những vấn đề thực tiễn mà nông thôn nước ta đang đặt ra.

  1. Kinh tế.  2. Nông thôn.
   I. PGS.TS Lê Đình Thắng.
   XXX TH191PL 1998
    ĐKCB: VN.001420 (Sẵn sàng)  
17. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 227tr. ; 21cm
   Thư mục : tr. 221-224.
  Tóm tắt: Tổng hợp những chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta và kinh nghiệm giải quyết các công việc di dân, định canh định cư của nhiều địa phương và 1 số nước trên thế giới, từ đó đưa ra các giải pháp giúp các nhà quản lý, hoạch định chính sách về di dân, định canh định cư và các nhà lãnh đạo địa phương làm tốt công tác này.
/ 12000đ

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn, Hữu Tiến,.
   333.3 M619.SV 1997
    ĐKCB: VN.000896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000897 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, DUY THIỆN.
     Lập dự án điện khí hóa nông thôn và lưới điện - trạm biến áp / Nguyễn Duy Thiện. .- H. : Nông Nghiệp , 1997 .- 140tr. : minh hoạ ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lập dự án điện khí hóa nông thôn, đặc điểm kinh tế xã hội của địa điểm, tính toán cho nhu cầu phụ tải điện, sơ đồ điện, thiết kế mẫu và tiêu chuẩn hóa, khối lượng đầu tư xây dựng, phân tích kinh tế tài chính, đường dây phân phối điện và trạm biến thế.
/ 10000đ

  1. Điện khí hóa.  2. Lưới điện.  3. Nông thôn.  4. Trạm biến thế.
   333.793 TH362.ND 1997
    ĐKCB: VN.000893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000894 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, VĂN BÍCH.
     Chính sách kinh tế và vai trò của nó đối với phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Nguyễn Văn Bích, Chu Tiến Giang. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 331tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của chính phủ và chính sách kinh tế đối với nông nghiệp nông thôn Việt Nam. Chính sách phát triển nông nghiệp Việt Nam thời kỳ đổi mới. Ảnh hưởng của chính sách kinh tế đối với một số lĩnh vực cơ bản. Tiền năng và những vấn đề đặt ra đối với kinh tế nông thôn.
/ 24500đ

  1. Chính sách kinh tế.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   I. Chu, Tiến Giang,.
   338.9 B344.NV 1996
    ĐKCB: VN.000490 (Sẵn sàng)  
20. CHU, HỮU QUÝ.
     Phát triển toàn diện kinh tế - xã hội nông thôn, nông nghiệp Việt Nam / Chu Hữu Quý. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 199tr. ; 19cm
/ 12500đ

  1. Kinh tế.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   338.1 QU954.CH 1996
    ĐKCB: VN.000477 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»