Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bách khoa tri thức đầu tiên / Viết lời: Anne Civardi, Ruth Thomson; Lạc Nguyên dịch .- H. : Dân trí , 2018 .- 160tr : hình vẽ ; 30cm
   ISBN: 9786048867126 / 250000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Cơ thể người.  3. Địa lí.  4. Thiên văn học.  5. Nghệ thuật.
   I. Civardi, Anne.   II. Lạc Nguyên.   III. Thomson, Ruth.
   030 CA.BK 2018
    ĐKCB: VNT.003231 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
   ISBN: 9786045721902

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hữu.   II. Nguyễn Hoà.   III. Trần Hoàng Sơn.   IV. Nguyễn Văn Dân.   V. Tiến Mạnh.
   
    ĐKCB: VN.004171 (Sẵn sàng)  
3. 10 năm ảnh nghệ thuật Bình Định / Tôn Văn An và những người khác .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 127tr ; 26cm
   ĐTTS ghi:Hội văn học nghệ thuật Bình Định
  Tóm tắt: Gồm 120 tác phẩm ảnh nghệ thuật của 30 tác giả trong tỉnh Bình Định đề cập về cảnh sắc con người và cuộc sống ...
/ 150.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Ảnh.  3. {Bình Định}
   I. Tôn Văn An.
   XXX 10.NẢ 2007
    ĐKCB: VV.000048 (Sẵn sàng)  
4. Đan Mạch văn hoá và nghệ thuật / Trần Tiễn Cao Đăng (b.s) .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 109tr. ; 17cm
  1. Văn hoá.  2. Nghệ thuật.  3. Đan Mạch.
   306.09489 Đ127.MV 2006
    ĐKCB: VN.002461 (Sẵn sàng)  
5. Những cái nhất trong thế giới mới / Tạ Luân Hạo(chủ biên) ; Nguyễn Duy Chiếm dịch. .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức về con người, sinh vật, tự nhiên, đời sống, xã hội, văn hóa, khoa học kỹ thuật, quân sự, nghệ thuật.
/ 33500đ

  1. Con người.  2. Khoa học kỹ thuật.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghệ thuật.  5. Quân sự.  6. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Duy Chiếm,.   II. Tạ, Luân Hạo,.
   001 NH891.CN 2004
    ĐKCB: VN.002420 (Sẵn sàng)  
6. Nghệ thuật quân sự trong chiến đấu . T.1 / Biên soạn: Phạm Quang Định...[và những người khác]. .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 371tr. ; 21cm
  1. Nghệ thuật.  2. Quân sự.
   I. Phạm, Quang Định,.
   355.4 NGH285.TQ 2006
    ĐKCB: VN.002353 (Sẵn sàng)  
7. Nghệ thuật làm đẹp / Ngọc Quang biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 255tr.
/ 27000đ

  1. Làm đẹp.  2. nghệ thuật.  3. Trang điểm.
   387.1 NGH285.TL 2004
    ĐKCB: VN.002259 (Sẵn sàng)  
8. KING, LARRY.
     Những bí quyết trong giao tiếp / Larry King; Biên dịch: Thúy Hà, Huệ Chi. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 247tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bí quyết.  2. Giao tiếp.  3. Nghệ thuật.
   I. Huệ Chi,.   II. Thúy Hà,.
   153.6 L100RR950.K 2002
    ĐKCB: VN.001791 (Sẵn sàng)  
9. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2000 .- 183tr. ; 19cm.
   Thư mục: Tr.:175-180
  Tóm tắt: Gồm bốn phần: Những vấn đề chung, các hình thức chơi chữ trong ca dao, so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và trong văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương qua chơi chữ. Phần kết luận đánh giá nghệ thuật chơi chữ trong ca dao
/ 16.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. chơi chữ.  3. ca dao.  4. Việt Nam.
   XXX NG824T 2000
    ĐKCB: VN.001733 (Sẵn sàng)  
10. ĐỨC KÔN.
     Tiểu luận phê bình điện ảnh / Đức Kôn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hình dung được diện mạo và những hiện tượng nổi bật của điện ảnh thời kỳ "chuyển đổi" những vấn đề bức xúc đặt ra trong thực tiễn sáng tạo.
/ 25000đ

  1. Điện ảnh.  2. Nghệ thuật.  3. Phê bình.  4. Tiểu luận.
   778.5 K599.Đ 1996
    ĐKCB: VN.000808 (Sẵn sàng)  
11. GORDON, THOMAS.
     Nghệ thuật nói để con bạn nghe lời / Thomas Gordon ; Đỗ Xuân Khôi dịch. .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 139tr. ; 19cm
   Thomas Gordon.
  Tóm tắt: Gồm những vấn đề mấu chốt trong quan hệ này được xử lý và rút ra những phương pháp khái quát, đồng thời có tính thực tiễn cao, chứ không phải là những lời khuyên chung chung và rời rạc dành cho các bậc cha mẹ.
/ 6000đ

  1. Dạy con.  2. Giáo dục.  3. Nghệ thuật.  4. Trẻ em.
   I. Đỗ, Xuân Khôi,.
   155.4 TH543100S.G 1995
    ĐKCB: VN.000788 (Sẵn sàng)  
12. TRƯỜNG CHINH,
     Về văn hóa và nghệ thuật . T.1 / Trường Chinh ; Trần Tố Anh sưu tầm, biên soạn. .- H. : Văn học , 1985 .- 375tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của Trường Chinh về công tác văn hóa, nghệ thuật của nước ta.
/ 20đ

  1. Nghệ thuật.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   I. Trần, Tố Anh,.
   306 CH398,T 1985
    ĐKCB: VN.000383 (Sẵn sàng)  
13. XÔKHOR, A.
     Vai trò giáo dục của âm nhạc / A. Xôkhor; Vũ Tự Lân dịch .- H. : Văn hóa , 1978 .- 108tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 104-107
  Tóm tắt: Bản chất và vai trò giáo dục của âm nhạc, cách thưởng thức và đánh giá những tác phẩm âm nhạc một cách đúng đắn

  1. Nghệ thuật.  2. âm nhạc.  3. sách tham khảo.
   I. Vũ Tự Lân.
   XXX
    ĐKCB: VN.000165 (Sẵn sàng)  
14. Văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập / Trương Tấn Sang, Phùng Hữu Phú, Đào Duy Quát.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học - Nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, tham luận của các nhà khoa học, văn nghệ sĩ, đại biểu đề cập tới những vấn đề cơ bản và cấp bách trong đời sống văn học nghệ thuật ở nước ta. Những thành tựu và thách thức đối với văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập
/ [149.000đ]

  1. Việt Nam.  2. Hội nhập.  3. Phê bình văn học.  4. Nghệ thuật.  5. Văn học.
   I. Đào Duy Quát.   II. Phùng Hữu Phú.   III. Trương Tấn Sang.   IV. Hàminh Đức.
   895.92209
    ĐKCB: VN.008940 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN DUY
     Suy nghĩ về nghệ thuật : Kèm thêm ba truyện ngắn / Trần Duy .- H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008 .- 239tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 242
  Tóm tắt: Trình bày một số cảm nghĩ của hoạ sĩ Trần Duy về cái đẹp trong nghệ thuật, hội hoạ, văn hoá và một số truyện ngắn hay của ông
/ 42000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn hoá.  3. Hội hoạ.  4. Nghệ thuật.
   700
    ĐKCB: VN.008526 (Sẵn sàng)  
16. VŨ MẠNH CHU
     Sáng tạo văn học nghệ thuật và quyền tác giả ở Việt Nam / Vũ Mạnh Chu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 382tr. ; 21cm
   Trung ương
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 bài phát biểu, tham luận về các vấn đề trong lý luận và thực tiễn của sáng tạo văn học, nghệ thuật với đề tài lịch sử. Đánh giá những thành công, hạn chế và đề xuất những kiến nghị, giải pháp nhằm giải quyết tốt hơn quan hệ giữa sáng tạo văn học, nghệ thuật về đề tài lịch sử với cuộc sống đương đại
/ 50.000đ

  1. Việt Nam.  2. Nghệ thuật.  3. Văn học.  4. Lịch sử.  5. Sáng tạo.
   895.92209
    ĐKCB: VN.008543 (Sẵn sàng)  
17. VIỆT CHƯƠNG
     Nghệ thuật nuôi và kinh doanh chim kiểng nhỏ / Việt Chương .- H. : Mỹ thuật , 1999 .- 157tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi, kinh doanh và chăm sóc chim kiểng nhỏ
/ 16000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nuôi.  3. Kinh doanh.  4. Chim kiểng.
   636.6
    ĐKCB: VN.006113 (Sẵn sàng)