Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 55tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung, những quy định chung, các điều khoản thi hành về quản lý, sử dụng vũ khí; vật liệu nổ; sử dụng công cụ hỗ trợ; quản lý nhà nước về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
/ 10000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Quản lí.  3. Sử dụng.  4. Vũ khí.  5. Vật liệu nổ.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   343.597 PH152.LQ 2011
    ĐKCB: VN.002832 (Sẵn sàng)  
2. Pháp lệnh trọng tài thương mại .- H. : Chính trị quốc gia , 2003 .- 53tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh trọng tài thương mại gồm 8 chương: Chương I: Những quy định chung; Chương II: Thỏa thuận trọng tài; Chương III: Trọng tài viên; Chương IV: Trung tâm trọng tài; Chương V: Tố tụng trọng tài; Chương VI: Quản lý nhà nước về trọng tài; Chương VIII: Điều khoản thi hành.
/ 4000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Thương mại.  3. Trọng tài.  4. [Văn bản pháp luật]
   346.59707 PH152.LT 2003
    ĐKCB: VN.002020 (Sẵn sàng)  
3. Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 21tr. ; 19cm
/ 2000đ

  1. Cảnh sát biển.  2. Lực lượng cảnh sát.  3. Pháp lệnh.  4. Văn bản pháp luật.  5. {Việt Nam}
   344.59705 PH152.LL 1998
    ĐKCB: VN.001996 (Sẵn sàng)  
4. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 29tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm toàn văn pháp lệnh phòng chống mại dâm năm 2003, toàn văn các nghị định, quyết định của chính phủ, thủ tướng chính phủ, thông tư của các bộ hướng dẫn thi hành pháp lệnh (ban hành trong các năm 2003, 2004, 2005, 2006)
/ 2.600đ

  1. Mại dâm.  2. Pháp luật.  3. Pháp lệnh.  4. {Việt Nam}
   XXX PH152.LP 2004
    ĐKCB: VN.001995 (Sẵn sàng)  
5. Pháp lệnh dân số .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 33tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh dân số bao gồm: những quy định chung, quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư, chất lượng dân số, các biện pháp thực hiện công tác dân số, quản lý nhà nước về dân số, khen thưởng và xử lý vi phạm, điều khoản thi hành công bố ngày 09/01/2003.
/ 2800đ

  1. Dân số.  2. Pháp lệnh.  3. Pháp luật.  4. Văn bản pháp luật.  5. {Việt Nam}
   344.04 PH152.LD 2003
    ĐKCB: VN.001965 (Sẵn sàng)  
6. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 1995 .- 80tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính được áp dụng đối với cá nhân , tổ chức có hành vi cố ý và vô ý vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước mà chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt hành chính.
/ 5500đ

  1. Pháp lệnh.  2. Phạt hành chính.  3. {Việt Nam}
   342.597 PH152.LX 1995
    ĐKCB: VN.001534 (Sẵn sàng)  
7. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 113tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính gồm: những quy định chung, các hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả, các biện pháp xử lý hành chính khác, thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính, ...
/ 9000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Pháp luật.  3. Văn bản pháp luật.  4. Vi phạm pháp luật.
   342 PH152.LX 2004
    ĐKCB: VN.000787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002000 (Sẵn sàng)  
8. Pháp lệnh kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân năm 2002 sửa đổi, bổ sung năm 2011 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 75tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung và những qui định cụ thể về nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn kiểm sát viên, thủ tục tuyển chọn, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách thức kiểm tra, chế độ với kiểm sát viên, kèm theo các điều khoản thi hành và một số văn bản liên quan
/ 12000đ

  1. Văn bản pháp luật.  2. Việt Nam.  3. Viện kiểm sát nhân dân.  4. Kiểm sát viên.  5. Pháp lệnh.
   347.597
    ĐKCB: VN.009598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002823 (Sẵn sàng)  
9. Pháp lệnh thẩm phán và hội thẩm toà án nhân dân năm 2002 sửa đổi, bổ sung năm 2011 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 79tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung và những qui định cụ thể về nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn thẩm phán, Hội thẩm toà án nhân dân và thủ tục tuyển chọn, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách thức kiểm tra, chế độ với thẩm phán, hội thẩm, kèm theo các điều khoản thi hành và một số văn bản liên quan
/ 12000đ

  1. Văn bản pháp luật.  2. Việt Nam.  3. Thẩm phán.  4. Pháp lệnh.  5. Hội thẩm.
   347.597
    ĐKCB: VN.009602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002821 (Sẵn sàng)  
10. Pháp lệnh cán bộ công chức : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và năm 2003 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 63tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và Pháp lệnh đã được sửa đổi và bổ sung năm 2000 và năm 2003 quy định về nghĩa vụ, quyền lợi, những việc không được làm, bầu cử, tuyển dụng, quản lý, khen thưởng, kỷ luật cán bộ công chức.
/ 7000đ

  1. Văn bản pháp luật.  2. Việt Nam.  3. Pháp lệnh.  4. Cán bộ.  5. Công chức.
   342.597
    ĐKCB: VN.006212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001987 (Sẵn sàng)