Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới - Cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh / B.s.: Bùi Vũ Huy, Nguyễn Văn Kính (ch.b.), Nguyễn Thị Liên Hà... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 266 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về căn nguyên gây bệnh, đặc điểm dịch tễ học, diễn biến bệnh, các biện pháp chẩn đoán, điều trị ban đầu và các biện pháp phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virút, vi khuẩn và ký sinh trùng: bệnh cúm A/H5N1, cúm mùa, sởi, quai bị, thuỷ đậu, bệnh tay chân miệng, bệnh bạch cầu, ho gà, sốt rét...
   ISBN: 978-604-57-8271-2

  1. Chẩn đoán.  2. Phòng trị bệnh.  3. Bệnh nhiệt đới.  4. Bệnh truyền nhiễm.
   I. Bùi Vũ Huy.   II. Nguyễn Văn Kính.   III. Nguyễn Thị Liên Hà.   IV. Lê Thị Hoạ.   V. Nguyễn Xuân Hùng.
   
    ĐKCB: VN.004513 (Sẵn sàng)  
2. ĐÁI DUY BAN
     Những dược liệu quý làm thuốc chữa bệnh từ rau quả, cây cảnh vườn quả . T.1 / Đái Duy Ban, Bùi Đắc Sáng, Trần Nhân Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 235tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kiến thức cơ bản về thức ăn có nguồn gốc rau củ và thực vật nói chung. Giới thiệu tên gọi, đặc điểm, thành phần hoá học và dinh dưỡng, công dụng chủ yếu và cách chế biến các món ăn, thức uống, bài thuốc từ các loại cây ăn quả, cây cảnh vườn nhà cho dược liệu quý làm thuốc như: Cây anh đào, cây bầu, cây bầu đất, cây bí đao, cây bí đỏ, cây bơ...
   ISBN: 9786045762042

  1. Thực vật.  2. Dược liệu.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Bùi Đắc Sáng.   II. Trần Nhân Thắng.
   
    ĐKCB: VN.004183 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. CURTIS, SUSAN
     Đậu, hạt & ngũ cốc - Dinh dưỡng và chữa bệnh / Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac ; Nguyễn Mai Trung biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016 .- 119tr. : ảnh ; 17cm .- (Healing foods)
   Tên sách tiếng Anh: Neal's yard remedies healing foods
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin đã được kiểm chứng về lợi ích của các loại thực phẩm thông dụng như: Quả hạch, các loại hạt (có dầu), ngũ cốc, đậu nhằm xây dựng cho mình một chế độ dinh dưỡng lành mạnh, cân bằng, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả
   ISBN: 9786045854549 / 62000đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Dinh dưỡng.  3. Ngũ cốc.
   I. Nguyễn Mai Trung.   II. Vilinac, Dragana.   III. Thomas, Pat.
   
    ĐKCB: VN.003819 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. CURTIS, SUSAN
     Gia vị & thảo dược - Dinh dưỡng và chữa bệnh / Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac ; Biên dịch: Nguyễn Mai Trung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016 .- 118tr. : ảnh màu ; 17cm .- (Healing foods)
   Tên sách nguyên bản: Neal's yard remedies healing foods
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về dinh dưỡng của các loại gia vị, rau thơm và thảo dược nhằm xây dựng một chế độ ăn uống lành mạnh, giúp duy trì sức khoẻ, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả
   ISBN: 9786045855775 / 62000đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Dinh dưỡng.  3. Thảo dược.  4. Gia vị.
   I. Thomas, Pat.   II. Nguyễn Mai Trung.   III. Vilinac, Dragana.
   
    ĐKCB: VN.003818 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG MINH HÀO
     Kiến thức chăm sóc sức khỏe trẻ em nông thôn / Dương Minh Hào chủ biên .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 267tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ em. Cung cấp những điều cần biết về phát triển của trẻ, cách phòng, trị bệnh và xử lý những điều ngoài ý muốn ở trẻ em.
/ 67000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phòng trị bệnh.  3. Trẻ em.
   618.92 H147DM 2013
    ĐKCB: VN.003425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003426 (Sẵn sàng)  
6. Kiến thức xây dựng cuộc sống ở nông thôn mới / Dương Minh Hào, Lam Thiên Lập chủ biên, Nguyễn Thị Vân Anh, Lê Minh Trí biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 235tr ; 21cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Những kiến thức về : chăm sóc cây trồng, chăn nuôi gia súc, đánh bắt thủy sản, chế biến và bảo quản thực phẩm. Giới thiệu con đường làm giàu mới cho nông dân. Ngoài ra cung cấp kiến thức phòng bệnh, trị bệnh và tình dục lành mạnh.
/ 59000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Phòng trị bệnh.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lam Thiên Lập.   III. Lê Minh Trí.   IV. Nguyễn Thị Vân Anh.
   630 K361.TX 2013
    ĐKCB: VN.003421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003422 (Sẵn sàng)  
7. Rau củ quả làm gia vị phòng chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 351r.
/ 88000đ

  1. Củ.  2. Quả.  3. Rau.  4. phòng trị bênh.
   635 R156.CQ 2013
    ĐKCB: VN.003251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003252 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG, ĐÌNH HANH.
     Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa / Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 252tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 246.
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa.
   ISBN: 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Ngựa.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Phạm, Địch Lân,.   II. Phạm, Sĩ Lăng,.
   636.1 H139.ĐĐ 2002
    ĐKCB: VN.001912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001913 (Sẵn sàng)  
9. CAO, ĐỨC ĐẠM.
     Thuốc và cách phòng trị 26 bệnh trâu bò / Cao Đức Đạm, Nguyễn Vũ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1993 .- 38tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các loại thuốc thường dùng chữa bệnh cho trâu bò và phòng trị 26 bệnh thường thấy ở trâu bò.
/ 3800đ

  1. .  2. Phòng trị bệnh.  3. Thuốc thú y.  4. Trâu.
   I. Nguyễn, Vũ,.
   636.089 Đ125.CĐ 1993
    ĐKCB: VN.000422 (Sẵn sàng)  
10. TẠ, LÂN.
     Xoa bóp trong phòng bệnh và chữa bệnh / Tạ Lân. .- H. : Y học , 1981 .- 148tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm sơ lược lịch sử xoa bóp, tác dụng sinh lý của bóp trên từng phần cơ thể, xoa bóp phòng và chữa bệnh một số bệnh.
/ 1đ20

  1. Phòng trị bệnh.  2. Xoa bóp.
   613.7 L209.T 1981
    ĐKCB: VN.000217 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM, KHUÊ.
     Vữa xơ động mach / Phạm Khuê. .- H. : Y học , 1984 .- 149tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về lịch sử nghiên cứu, phân loại, tình hình vữa xơ động mạch ở Việt Nam, tổn thương, bệnh sinh, lâm sàng, phòng và chữa bệnh vữa xơ động mạch.
/ 8đ

  1. Phòng trị bệnh.  2. Xơ vữa động mạch.
   XXX
    ĐKCB: VN.000170 (Sẵn sàng)  
12. THUỶ LINH
     170 lời giải đáp về bệnh táo bón / Thuỷ Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 310tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về bệnh táo bón. Tìm hiểu nguyên nhân gây nên táo bón và các biện pháp điều trị, phòng ngừa bệnh táo bón
/ 35000đ

  1. Táo bón.  2. Phòng trị bệnh.  3. Bệnh hệ tiêu hoá.
   616.3
    ĐKCB: VN.008871 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN DŨNG
     Cẩm nang phòng trị bách bệnh theo phương pháp dưỡng sinh / Nguyễn Dũng, Phượng Giang .- H. : Thanh niên , 2003 .- 107tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách này giúp cho quý độc giả một phương pháp ăn uống đơn giản, ít tốn kém nhưng hiệu quả phòng bênh cực hay...
/ 11000đ

  1. Cẩm nang.  2. phòng trị bệnh.  3. Dưỡng sinh.
   I. Phượng Giang.
   615.8
    ĐKCB: VN.006390 (Sẵn sàng)