Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh dứa - chuối - đu đủ . Q.16 / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 103 tr. : hình ảnh màu ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục : tr. 103
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về khoa học cây trồng như : Đặc tính, các loại giống và nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại cây dứa, chuối, đu đủ.
/ 25000đ

  1. Chuối.  2. Đu đủ.  3. Dứa.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa,.
   634 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002887 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cam - quýt - bưởi - chanh / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 95 tr. : ảnh, bảng ; 19 cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục : tr. 94 -95
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính thực vật học, yêu cầu các điều kiện sinh thái, yêu cầu dinh dưỡng của các cây ăn quả cam-quýt-bưởi-chanh, công tác giống, trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh.
/ 25000đ

  1. Bưởi.  2. Cam.  3. Cây có múi.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Quýt.
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa,.
   634 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002886 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cà phê - ca cao / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 94tr. : hình vẽ , ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục: tr. 94
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, yêu cầu chất dinh dưỡng của cây cafê-cacao, công tác giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh của cây.
/ 25000đ

  1. Ca cao.  2. Cà phê.  3. Cây công nghiệp.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa,.
   633.7 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002885 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh đậu rau : Đậu côve, đậu đũa, đập bắp, đậu rồng, đậu ván / Nguyễn Mạnh Chinh, ThS. Phạm Anh Cường. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 71 tr. : hình ảnh màu ; 19 cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục : tr. 71
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về đặc tính, kĩ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh các loại đậu: Đậu Côve, đậu đũa, đậu bắp, đậu rồng, đậu ván.
/ 23000đ

  1. Cây họ đậu.  2. Kĩ thuật trồng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Anh Cường ,.
   633.3 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002884 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG MINH
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu, bí ngồi, cà chua và ngô / Hoàng Minh .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 67tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và những tiến bộ KHKT mới của một số cây trồng quan trọng: dưa hấu, bí ngồi, cà chua và ngô
/ 8000đ

  1. Cà chua.  2. Dưa hấu.  3. Kĩ thuật thâm canh.  4. Ngô.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   XXX M398H 2005
    ĐKCB: VN.002397 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.8 : Cây táo / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 54tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây táo. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch táo.
/ 26000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Táo.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008303 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.2 : Cây cam quýt / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 94tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây cam quýt. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản cam quýt.
/ 33500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Quít.  3. Cam.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008304 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.5 : Cây nhãn / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 62tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 61
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật của cây nhãn. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản nhãn.
/ 27500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nhãn.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008305 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi ong hiệu quả trong nông hộ / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loài mật ong và lợi ích của nghề nuôi ong. Đặc điểm sinh học đàn ong, dụng cụ nuôi ong, quản lí đàn ong theo phương pháp cổ truyền. Kĩ thuật nuôi ong và tạo chúa nhân đàn, cây lấy mật, quản lí, khai thác và phòng trừ sâu bệnh hại ong
/ 22500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Ong mật.  3. Chăn nuôi.
   638
    ĐKCB: VN.008261 (Sẵn sàng)  
10. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại rau và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 215tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày 5 nhóm sâu bệnh hại rau và phương pháp phòng trừ chúng: sâu hại rau họ hoa chữ thập, đậu đỗ làm rau, rau ăn quả, cà chua và khoai tây, một số rau gia vị và các loại rau khác
/ 30000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Rau ăn quả.  4. Sâu hại.  5. Phòng trừ sâu bệnh.
   632
    ĐKCB: VN.008276 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kinh nghiệm phát hiện và phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn / Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 72tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những loại cây thường được gieo trồng trong vườn và các loại sâu gây hại nhóm ăn quả lưu niên, cây đặc sản xuất khẩu, cây ăn quả cũng như cách quan sát, phát hiện và những biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây
/ 9000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây ăn quả.  3. Sâu bệnh.
   632
    ĐKCB: VN.008277 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU DOANH
     Sâu bệnh hại lúa và biện pháp phòng trừ / Nguyễn Hữu Doanh .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2000 .- 61tr : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 60
  Tóm tắt: Hướng dẫn quan sát, phát hiện các loại sâu bệnh hại lúa và các giai đoạn biến thái sâu hại ở lúa, các phương pháp phòng trừ sâu bệnh. Hướng dẫn pha chế bảo quản bơm, thuốc ở các hộ nông dân đơn giản
/ 15000đ

  1. Sâu bọ hại lúa.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Sâu bệnh.
   633.1
    ĐKCB: VN.008279 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại cây trồng: Mức độ phổ biến; tác hại; triệu chứng gây hại; các đặc điểm của loài gây hại; các yếu tố và điều kiệnảnh hưởng đến quá trình phát sinh, phát triển và gây hại của sâu bệnh, các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
/ 24000đ

  1. Ngô.  2. Cây lương thực.  3. Sâu hại.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   633.1
    ĐKCB: VN.008120 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Dâu, mít , khóm, đu đủ, thanh long / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 57tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. cây ăn trái.
   632
    ĐKCB: VN.006064 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Sầu riêng, ổi / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2008 .- 68tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. cây ăn trái.
   632
    ĐKCB: VN.006065 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 141tr. ; 19cm .- (Tủ sách Kiến thức nhà nông)
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Sử dụng.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   632
    ĐKCB: VN.006066 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008148 (Sẵn sàng)  
17. GIÁP KIỀU HƯNG
     Hỏi- đáp về phòng trừ sâu bệnh / Giáp Kiều Hưng .- Thanh hóa : nxb Thanh hóa , 2005 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng trừ sâu bệnh hại cây hoa kiểng, cây thự vật, cây ăn quả, mỗi loại sâu bệnh mô tả chi tiết đặc điểm hình thái, triệu chứng tác hại, điều kiện phát sinh phát triển, khả năng gây hại, biện pháp phòng trừ
/ 13000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. cây nông nghiệp.  3. cây công nghiệp.
   632
    ĐKCB: VN.006067 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( chuối - táo) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 55tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 6000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006069 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( chôm chôm, sa bô) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 58tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 6500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006070 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( sầu riêng. ổi) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 68tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006080 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»