Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. GIA KHÁNH
     Tính nhanh thật đơn giản / Gia Khánh, Việt Ân biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 219tr : minh họa ; 21cm .- (Học mà chơi, chơi mà học)
  Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện, giới thiệu các bài toán, các cách tính, vận dụng sự linh hoạt, nhanh trí, khả năng suy luận…
/ 43000đ

  1. Phương pháp.  2. Toán.  3. Tính nhanh.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Việt Ân.
   510 KH143G 2012
    ĐKCB: VN.003166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003167 (Sẵn sàng)  
2. QUAN HÁN THÀNH
     270 bài toán hóa nâng cao chọn lọc : Bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi đại học, cao đẳng / Quan Hán Thành .- H. : Giáo dục , 2005 .- 296tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số lưu ý khi giải toán và phương pháp hướng dẫn giải 270 bài toán hóa, toán áp dụng, ôn tập, nâng cao, luyện thi vào các trường đại học, cao đẳng và bồi dưỡng học sinh giỏi
/ 21500đ

  1. Bài tập.  2. Hóa học.  3. Phương pháp.  4. Sách đọc thêm.
   XXX TH140QH 2005
    ĐKCB: VN.002327 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà thả vườn / Việt Chương .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần I: Giới thiệu những điều cần quan tâm trước khi nuôi gà; Phần II: Nói lên mặt lợi và mặt hại của cách nuôi gà thả vườn
/ 10000đ

  1. Phương pháp.  2. Chăn nuôi.  3. .
   636.5 CH919V 2003
    ĐKCB: VN.002026 (Sẵn sàng)  
4. TRIỆU TRIỆN
     Phương pháp làm mẹ tốt . T.1 / Triệu Triện, Trịnh Kỳ Quốc; Biên dịch : Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2002 .- 558tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: hảo ma ma 488 chiêu
/ 56.000đ

  1. Y học.  2. Phương pháp.  3. Làm mẹ.
   I. Triệu Triện.   II. Nguyễn Kim Dân.   III. Trịnh Kỳ Quốc.
   610.1 TR362T 2002
    ĐKCB: VN.001840 (Sẵn sàng)  
5. VĂN CHÂU.
     Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà, vịt ,chim / Văn Châu. .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 195tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Phương pháp.
   641.5 CH227.V 2000
    ĐKCB: VN.001822 (Sẵn sàng)  
6. Phương pháp phân tích chính sách kinh tế trong nông nghiệp / M. Mazoyer ... [và những người khác] . .- H. : Tạp chí kinh tế và dự báo , 1993 .- 199 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuộc cách mạng nông nghiệp hiện đại - Cơ chế phát triển và phân hóa ; Tiếp cận kinh tế vĩ mô để phân tích sự mất cân bằng ; những mối phụ thuộc tương hỗ chủ yếu của kinh tế vĩ mô trong một nước đang phát triển ...
/ 12000đ

  1. Chính sách.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Phân tích.  4. Phương pháp.
   I. Ddumufier..   II. Fabre, P..
   338.1 PH919.PP 1993
    ĐKCB: VN.000550 (Sẵn sàng)  
7. Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học . T.3 / Nguyễn Lân Dũng...[và những người khác]. .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1978 .- 441tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm hình thái sinh lý của các nhóm vi khuẩn thường gặp, về một số phương pháp nghiên cứu sinh lý học và di truyền học của vi sinh vật và các sản phẩm vi sinh vật thường được sử dụng trong y học nông nghiệp.
/ 1đ40

  1. Phương pháp.  2. Vi sinh vật học.
   I. Phạm, Thị Trân Châu,.   II. Nguyễn, Thanh Hiền,.   III. Nguyễn, Lân Dũng,.
   579.07 M619.SP 1978
    ĐKCB: VN.000222 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY CHIẾM
     Phương pháp học tập thoải mái / Nguyễn Duy Chiếm biên soạn .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2012 .- 135tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích và đưa ra một số phương pháp học tập hợp lí nhằm giúp các em học sinh và phụ huynh học sinh định hướng các cách tiếp cận kiến thức và nắm bắt kiến thức nhanh chóng, có hiệu quả cao
/ 26.000đ

  1. Học tập.  2. Phương pháp.
   371.3
    ĐKCB: VN.009449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003165 (Sẵn sàng)  
9. Tính nhanh thật đơn giản / Gia Khánh, Việt Ân biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 219tr. ; 21cm .- (Học mà chơi, chơi mà học)
/ 43.000đ

  1. Toán.  2. Tính nhanh.  3. Phương pháp.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Việt Ân.
   510
    ĐKCB: VN.009457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009458 (Sẵn sàng)  
10. KHÁNH LINH
     78 phương pháp giúp bạn đạt được hiệu quả học tập cao nhất / Khánh Linh .- H. : Thời Đại , 2011 .- 346tr. ; 21cm
/ 56.500đ

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp.  3. Học tập.  4. Trẻ em.
   371.3
    ĐKCB: VN.009487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003198 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Quá trình thuần hoá gia súc, chọn lọc, phân loại giống gia súc và kỹ thuật nhân giống thuần chủng và lai giống gia súc
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Nhân giống.  3. Phương pháp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08
    ĐKCB: VN.008219 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mọt / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về mọt hại gỗ, cách phòng tránh các loại mọt dài, mọt cám, mọt gỗ ôvan anobiidae, mọt vỏ gỗ, mọt gỗ chân dài
/ 14000đ

  1. Mọt.  2. Côn trùng cánh cứng.  3. Phòng chống.  4. Phương pháp.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   632
    ĐKCB: VN.008224 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mối / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 123tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 118-122
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, hình thức làm tổ các loại mối, cách phòng và diệt mối
/ 14000đ

  1. Phương pháp.  2. Mối.  3. Phòng trừ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   595.7
    ĐKCB: VN.008275 (Sẵn sàng)  
14. Soạn thảo thành công một bản lý lịch .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2004 .- 71tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách soạn thảo thành công một bản lý lịch như: Phác thảo lý lịch, các bước soạn thảo, soạn thảo lý lịch thích ứng với tình huống và sử dụng hiệu quả bản lý lịch nghề nghiệp
/ 12000đ

  1. Phương pháp.  2. Sơ yếu lí lịch.  3. Soạn thảo văn bản.
   331.2
    ĐKCB: VN.006296 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi dế : Nghề mới và nhiều lợi / Vệt Chương, Phúc Nguyên .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 91tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp kỹ thuật nuôi dế, cách chăm sóc và làm chuồng trại nuôi dế, một số vị thuốc được chế biến từi dế
/ 15000đ

  1. Phương pháp.  2. Chăn nuôi.  3. Dế.
   I. Phúc Nguyên.
   638
    ĐKCB: VN.006141 (Sẵn sàng)  
16. VIỆT CHƯƠNG
     Nghệ thuật nuôi chim Khướu : Khướu bách thanh, Chim chóp mào,Thuần hóa - Luyện thi hót / Việt Chương .- H. : Mỹ thuật , 2002 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: phương pháp thuần dưỡng nuôi khướu thi hót, chăm sóc phòng bệnh cho khướu Bách thanh
/ 13500đ

  1. Phương pháp.  2. chim cảnh.  3. Khướu bách thanh.
   636.6
    ĐKCB: VN.006103 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»