Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
78 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Gương sáng phụ nữ giữ gìn văn hóa Việt / Phan Thị Mỹ Khánh, Phan An Sa, Phan Kế An... .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 408tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Khắc họa những tấm gương phụ nữ sáng ngời về giữ gìn văn hóa Việt qua các bài viết: Mạ tôi - Phan Thị Mỹ Khanh, Hai bà mẹ - Phan Kế An, Quê mẹ - Đặng Nhật Minh...
   ISBN: 9786045624821

  1. Phụ nữ.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}  4. [Bài viết]
   I. Phan An Sa.   II. Phan Kế An.   III. Phan Thị Mỹ Khánh.
   
    ĐKCB: VN.004330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004331 (Sẵn sàng)  
2. Chiến công vẻ vang của mười một cô gái sông Hương : Truyện tranh / Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Lương Quốc Hiệp .- H. : Giáo dục , 2009 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
  Tóm tắt: Giới thiệu về những chiến công của 11 cô gái sông Hương - tiểu đội dân quân thiên thuỷ, thành phố Huế với nhiệm vụ dẫn đường đưa bộ đội và mục tiêu quân sự của địch trong chiến dịch Mậu thân 1968
/ 5600đ

  1. Truyện tranh.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Chiến công.  5. Kháng chiến chống Mỹ.
   I. Lương Quốc Hiệp.
   959.7043
    ĐKCB: VNT.001673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001674 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001675 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử phụ nữ Nam bộ kháng chiến .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 526tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Tổ sử phụ nữ nam Bộ. Bảo tàng phụ nữ Nam bộ
  Tóm tắt: Truyền thống vẻ vang và phong trào phụ nữ Nam bộ từ ngày có Đảng cộng sản lãnh đạo (1930 - 1945), giai đoạn Kháng chiến chống Pháp (1945 -1954) và trong phong trào đấu tranh chống Mỹ nguỵ (1954 - 1975)
/ 85000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử.  4. Phong trào phụ nữ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}  7. |Nam bộ|
   959.704332 L345.SP 2006
    ĐKCB: VV.000055 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ CHIẾN
     Mấy suy nghĩ về văn hóa - từ truyền thống đến đương đại / Nguyễn Thị Chiến .- H. : Lao động , 2013 .- 219tr ; 20cm
  Tóm tắt: Chọn lọc, tập hợp một số bài viết của tác giả vói những ưu tư, trải nghiệm và nghiên cứu những vấn đề về văn học Việt Nam(từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX); trình bày, kiến giải, phân tích, nhận xét nhân vật phụ nữ trong văn học trước thế kỷ XVIII về Thúy Kiều, nữ sĩ Hồ Xuân Hương,....
/ 55000đ

  1. Phụ nữ.  2. Văn hóa.  3. Văn học.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   306.09597 CH361NT 2013
    ĐKCB: VN.003557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004018 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nữ giới / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức có liên quan đến bảo vệ sức khoẻ, phòng chữa một số bệnh tật, định hướng kịp thời khám chữa và tự điều dưỡng, nhanh chóng phục hồi sức khoẻ
/ 50000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.
   I. Nông Thuý Ngọc.
   618.1052 Đ874NV 2013
    ĐKCB: VN.003476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003477 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ BỪNG
     Công dung ngôn hạnh phụ nữ Việt Nam xưa và nay / Lê Thị Bừng chủ biên ; biên soạn: Nguyễn Thị Vân Hương, Hoàng Thị Thanh Thúy .- H. : Thanh niên , 2013 .- 210tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 202-207.- Thư mục: tr. 208-209
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa tích cực và sự cần thiết chuẩn mực giá trị đạo đức truyền thống của người phụ nữ Việt Nam “công, dung, ngôn, hạnh”, thể hiện: bạn gái với nữ công gia chánh; vẻ đẹp của người con gái; vẻ đẹp của tâm hồn thể hiện qua ngôn ngữ của người phụ nữ; đạo đức của người phụ nữ. Bàn về công dung ngôn hạnh thời nay ở khía cạnh: bạn gái với văn hóa ẩm thực mọi miền; bí quyết thành công của bạn gái, nữ sinh viên trước vận hội mới...
/ 53000đ

  1. Chuẩn mực.  2. Phụ nữ.  3. Văn hóa.  4. Đạo đức truyền thống.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thị Thanh Thúy.   II. Nguyễn Thị Vân Hương.
   177.082 B889LT 2013
    ĐKCB: VN.003151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003152 (Sẵn sàng)  
7. THANH GIANG
     62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ / Thanh Giang .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 315tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhữnglời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ; những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày; những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ; cách cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh...
/ 52000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Phòng bệnh.  4. Phụ nữ.
   613 GI-133T 2009
    ĐKCB: VN.002994 (Sẵn sàng)  
8. NGỌC TỐ
     Nghệ thuật giao tiếp ứng xử / Ngọc Tố biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 283tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những bí quyết giao tiếp giúp bạn gái thành công trong quan hệ gia đình, xã hội và tình yêu với người khác giới như: Cách gây thiện cảm với người khác giới, tạo sự tin cậy ở bạn bè. cách hiểu tâm lí đàn ông;...
/ 30000đ

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật sống.  3. Phụ nữ.  4. Tâm lí cá nhân.
   XXX T579N 2005
    ĐKCB: VN.002953 (Sẵn sàng)  
9. Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống buôn bán phụ nữ và trẻ em / Linh Giang biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 102 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Được biên soạn dưới dạng hỏi đáp, thông qua những tình huống cụ thể, đơn giản và các quy định pháp luật giúp bạn đọc dễ dàng nắm bắt và vận dụng các quy định của pháp luật trong cuộc sống.
/ 18000

  1. Buôn người.  2. Phòng chống.  3. Tìm hiểu.  4. Phụ nữ.  5. |Trẻ em|
   I. Linh Giang.
   344.59703 T385.HP 2010
    ĐKCB: VN.002841 (Sẵn sàng)  
10. QUỐC KHÁNH
     10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất / Quốc Khánh, Thanh Thùy .- H. : Giao thông Vận tải , 2007 .- 256tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của 10 nghệ sĩ nổi tiếng thế giới: Georgina O'Keeffe, Margaret Mitchell, Frida Kahlo, Katherine Hepburn, Anne Frank, Audrey Hepburn, Liz Taylor, Madonna, J. K. Rowling và Céline Dion
/ 33000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nữ nghệ sĩ.  3. Phụ nữ.  4. {Thế giới}
   I. Thanh Thùy.
   700.92 KH143Q 2007
    ĐKCB: VN.002793 (Sẵn sàng)  
11. QUỐC KHÁNH
     10 phụ nữ quyền lực nhất thế giới / Quốc Khánh, Thanh Thùy .- H. : Giao thông Vận tải , 2007 .- 239tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của 10 nhân vật nữ nổi bật của chính trường xưa và nay: Cleopatra, Võ Tắc Thiên, Catherine II, Elizabeth, Clar-Chilteking, Indria Gandhi, Margret Thatcher, Menda Marcos, Hillary Rodham Clinton và condoleezza Rice
/ 29000đ

  1. Chính trị gia.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. {Thế giới}
   I. Thanh Thùy.
   920.72 KH143Q 2007
    ĐKCB: VN.002792 (Sẵn sàng)  
12. Quan điểm của Đảng, Nhà nước và chủ tịch Hồ Chí Minh về phụ nữ và công tác phụ nữ .- H. : Phụ nữ , 2012 .- 319tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày quan điểm của Đảng, một số chính sách của Nhà nước về phụ nữ và công tác phụ nữ; một số bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh về người cán bộ cách mạng, phụ nữ và công tác phụ nữ

  1. Chính sách công.  2. Công tác phụ nữ.  3. Phụ nữ.  4. Quan điểm chính trị.  5. {Việt Nam}
   305.4 QU127.ĐC 2012
    ĐKCB: VN.002649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002650 (Sẵn sàng)  
13. LÊ TRỌNG
     Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sỏ khoa học của công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn; nội dung và giải pháp đặc biệt để phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn với yêu cầu của phụ nữ và vai trò của phụ nữ nông thôn trong sản xuất và bình đẳng giới
/ 000đ

  1. Công nghiệp hoá.  2. Nông thôn.  3. Phụ nữ.  4. {Việt Nam}
   XXX TR562L 2005
    ĐKCB: VN.002471 (Sẵn sàng)  
14. VĂN THỎA
     Giải đáp về sức khỏe và bệnh phụ nữ / Văn Thỏa; Vũ Định hiệu đính .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 270tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật phụ nữ
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp của phụ nữ như: bệnh trong thời kỳ thai nghén và cho con bú, bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh thuộc hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, xương khớp, huyết áp,...
/ 27000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Phụ nữ.  4. y học.
   XXX TH429V 2004
    ĐKCB: VN.002258 (Sẵn sàng)  
15. LÝ BÌNH
     Cẩm nang dành cho phụ nữ / Lý Bình, Trương Cường; Biên dịch: Duyên Hải .- H. : Thanh niên , 2002 .- 463tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nghệ thuật quan hệ, giao tiếp giữa phụ nữ với con cái, bạn bè của con cái, ông bà, người giúp việc, trường học, thầy cô...
/ 45.000đ

  1. Giới tính.  2. Nữ giới.  3. Tâm lý.  4. phụ nữ.
   305.4 B399L 2002
    ĐKCB: VN.001845 (Sẵn sàng)  
16. SỬ, UY SINH.
     Cẩm nang nhân sinh : Về phụ nữ / Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 305tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sức lôi cuốn của phụ nữ, 10 phương pháp quan sát phụ nữ, 10 phương pháp thuyết phục phụ nữ. Những sai lầm của phụ nữ và bí quyết giữ cho tâm hồn luôn trẻ trung.
/ 30000đ

  1. Phụ nữ.  2. Xã hội học.  3. [Cẩm nang]
   I. Đỗ Quyên,.
   305.4 S398.SU 2002
    ĐKCB: VN.001841 (Sẵn sàng)  
17. TẦN TRÚC
     Nấu ăn cho vợ / Tần Trúc; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 390 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những món ăn bổ dưàng và dinh dưàng nhằm tạo thêm vẻ đẹp của người phụ nữ. Ngoài ra sách còn hướng dẫn cách chế biến và một số món ăn trị bệnh cho phụ nữ
/ 37000VND

  1. Gia đình.  2. Nấu ăn.  3. Phụ nữ.
   I. Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.
   XXX TR708T 2002
    ĐKCB: VN.001821 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG, THI HÒA.
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về nhà - đất, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng / Trương Thị Hòa. .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức pháp luật cho phụ nữ về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, nghĩa vụ tài chính thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giải quyết tranh chấp đất đai, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng.
/ 8500đ

  1. Đất đai.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. Pháp luật.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   346.04 H428.TT 2001
    ĐKCB: VN.001700 (Sẵn sàng)  
19. Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về luật đất đai / Hoàng Minh Lý, Nguyễn Thanh Hương, Vũ Văn Long. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 159tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi và giải đáp pháp luật về luật sử dụng đất đai, nhà ở.
/ 16000đ

  1. Luật đất đai.  2. Pháp luật.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn, Thanh Hương,.   II. Vũ, Văn Long,.
   346.59704 PH675.NV 2002
    ĐKCB: VN.001699 (Sẵn sàng)  
20. BÙI, VĂN THẤM.
     Phụ nữ và pháp luật : Quyền và nghĩa vụ của vợ chồng đối với tài sản chung và riêng / Bùi Văn Thấm. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 143tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Luật hôn nhân gia đình.  2. Phụ nữ.  3. Văn bản pháp luật.
   346.59701 TH207.BV 2002
    ĐKCB: VN.001698 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»