Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN SÔNG LAM
     Các tướng lĩnh Việt Nam được Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh phong tướng / Nguyễn Sông Lam s.t., tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 161-214. - Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu các sắc lệnh phong hàm cấp tướng do Chủ tịch Hồ Chí Minh ký và sơ lược về cuộc đời, sự nghiệp của các vị tướng đó
/ 41000đ

  1. Tướng.  2. Quân đội.  3. {Việt Nam}
   355.0092 L120NS 2010
    ĐKCB: VN.002800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002801 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG SỸ LỘC
     Bồi dưỡng đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh cho đội ngũ cán bộ doanh nghiệp quân đội / Đặng Sỹ Lộc .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 248tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 237 - 243
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về lí luận và thực tiễn bồi dưỡng đạo đức cách mạng đối với đội ngũ cán bộ doanh nghiệp quân đội theo tư tưởng Hồ chí Minh ; thực trạng và một số kinh nghiệm bồi dưỡng đạo đức cách mạng cho đội ngũ cán bộ doanh nghiệp quân đội theo tư tưởng Hồ chí Minh;...
/ 46000đ

  1. Cán bộ.  2. Doanh nghiệp.  3. Quân đội.  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  5. Đạo đức.  6. {Việt Nam}
   174 L583ĐS 2011
    ĐKCB: VN.002811 (Sẵn sàng)  
3. PHÙNG KHẮC ĐĂNG
     Giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết thắng cho quân và dân ta hiện nay / Phùng Khắc Đăng chủ biên .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 259tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nhiều bài nghiên cứu vấn đề lí luận và thực tiễn về giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết chiến, quyết thắng cho quân và dân ta và những giải pháp nhằm nâng cao chất lương giáo dục cho quân và dân ta hiện nay

  1. Chủ nghĩa yêu nước.  2. Giáo dục đạo đức.  3. Quân đội.  4. Đạo đức cách mạng.  5. {Việt Nam}
   XXX Đ187PK 2006
    ĐKCB: VN.002479 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN RINH.
     Kết hợp quốc phòng, an ninh với kinh tế trong tiến trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước / Nguyễn Văn Rinh. .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 294tr : 1 ảnh chân dung, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của trung tướng Nguyễn Văn Rinh (Uỷ viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng) về những phẩm chất tốt đẹp của quân đội cách mạng dưới sự lãnh đạo trực tiếp, tuyết đối của Đảng và tham gia trên mặt trận xây dựng, phát triển kinh tế-xã hội, củng cố quốc phòng an ninh trên các địa bàn chiến lược.

  1. Phát triển.  2. Quân đội.  3. Quốc Phòng.  4. Kinh tế kế hoạch.
   338.9 R398.NV 2003
    ĐKCB: VN.002357 (Sẵn sàng)  
5. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.1 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu, ... [và những người khác]. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 402tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử, truyền thống và thành tích chiến đấu của các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được tuyên dương từ năm 1976-1996.
/ 26000đ

  1. Đơn vị anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.   II. Phạm, Lam,.   III. Phạm, Gia Đức,.
   355.009597 Đ648.VA 1996
    ĐKCB: VN.000734 (Sẵn sàng)  
6. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.2 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 651tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Mặt trận dân tộc giải phòng miền Nam Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1964-1973.
/ 12000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Phạm, Lam,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000468 (Sẵn sàng)  
7. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.3 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 496tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 12000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Phạm, Lam,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000467 (Sẵn sàng)  
8. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.4 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 400tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và Nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 30000đ

  1. Anh hùng.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lực lượng vũ trang.  4. Quân đội.  5. Việt Nam.
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000466 (Sẵn sàng)  
9. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.5 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 379tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 35000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Phạm, Lam,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000465 (Sẵn sàng)  
10. Vấn đề giữ sức khỏe ở đơn vị cơ sở .- H. : Quân đội nhân dân , 1981 .- 76tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Phòng Vệ sinh phòng dịch. Cục Quân y.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm bảo vệ sửc khỏe của quân đội, chủ yếu hướng dẫn những điều cần thiết nhất về vệ sinh phòng bệnh đối với quân đội huấn luyện, sẳn sàng chiến đấu và lao động.
/ 3,50đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Quân đội.
   355.1 V213.ĐG 1981
    ĐKCB: VN.000270 (Sẵn sàng)  
11. Binh đoàn Quyết thắng sáng mãi phẩm chất Bộ đội Cụ Hồ / Trần Quốc Phú, Lê Lâm, Nguyễn Hữu Nhuận... .- H. : Thanh niên , 2008 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phản ánh những thành tích, những tấm gương điển hình tiên tiến, những gương người tốt, việc tốt của các đơn vị, tập thể, cán bộ và chiến sĩ binh đoàn Quyết thắng trong nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
/ 22000đ

  1. Binh đoàn Quyết thắng.  2. Bài viết.  3. Quân đội.  4. Điển hình tiên tiến.
   I. Nguyễn Hữu Nhuận.   II. Lê Lâm.   III. Trần Quốc Phú.   IV. Nguyễn Tiến Dũng.
   355.009597
    ĐKCB: VN.008904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008905 (Sẵn sàng)  
12. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023
    ĐKCB: VN.007297 (Sẵn sàng)