Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hướng dẫn cắt tỉa rau, củ, quả thành thế giới vật nuôi . T.5 .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 32tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách Bé khéo tay hay làm)
/ 15000đ

  1. Cắt tỉa.  2. Củ.  3. Hướng dẫn.  4. Quả.  5. Rau.
   745.9 H923.DC 2008
    ĐKCB: VNT.002315 (Sẵn sàng)  
2. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 52000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.003721 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003722 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003841 (Sẵn sàng)  
3. Rau củ quả làm gia vị phòng chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 351r.
/ 88000đ

  1. Củ.  2. Quả.  3. Rau.  4. phòng trị bênh.
   635 R156.CQ 2013
    ĐKCB: VN.003251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003252 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM THỊ THÙY
     Sản xuất rau an toàn theo chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thùy .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 200tr : hình ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 194 - 194
  Tóm tắt: Trình bày quá trình Sản xuất rau xanh ở nước ta, qui định tạm thời về Sản xuất rau an toàn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; kết quả Sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua; Những hạn chế và bất cập về Sản xuất rau an toàn ở nước ta;...
/ 000đ

  1. Rau.  2. Rau sạch.  3. Trồng trọt.
   XXX TH805PT 2005
    ĐKCB: VN.002480 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH, VĂN THỊNH.
     Vườn rau, vườn quả, vườn rừng / Trịnh Văn Thịnh (chủ biên). .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 100tr. : hình vẽ ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm UNESCO. Phổ biến kiến thức văn hóa, giáo dục cộng đồng.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại vườn rau gia đình , vườn quả, vườn rừng nông lâm kết hợp. Tóm tắt kỹ thuật trồng các loại cây, phương pháp trồng cây lâm nghiệp và nông nghiệp để đạt kết quả.
/ 10000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Rừng.  5. Trồng trọt.
   634 TH403.TV 2000
    ĐKCB: VN.001739 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ TRỌNG HÙNG
     Mẫu xây dựng hệ thống thủy nông cho lúa, rau, màu / Đỗ Trọng Hùng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 80tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu xây dựng một mẫu hệ thống thủy nông cho cả cây trồng nước và cây trồng cạn
/ 7200đ

  1. Hệ thống thủy nông.  2. Lúa.  3. Rau.
   XXX H750ĐT 1999
    ĐKCB: VN.001712 (Sẵn sàng)  
7. LÊ CHÍ TƯỜNG
     Nghệ thuật cắt tỉa rau, củ, quả và trang trí món ăn / Lê Chí Tường b.s. .- In lần thứ 6 .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 127tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cắt tỉa một số loại rau, củ quả dùng để trang trí cho các món ăn đặc biệt là các món nguội, xalát, nộm...
/ 30000đ

  1. Rau.  2. Quả.  3. Củ.  4. Nghệ thuật cắt tỉa.
   745.92
    ĐKCB: VN.009622 (Sẵn sàng)  
8. TẠ THU CÚC
     Trồng rau ăn thân củ, rễ củ / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 115tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng rau sạch)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số giống rau sạch như: Su hào, khoai tây, hành tây và cải củ
/ 12500đ

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   635
    ĐKCB: VN.008291 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5
    ĐKCB: VN.008153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008154 (Sẵn sàng)  
10. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. Rau.
   615.8
    ĐKCB: VN.007884 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU THUỴ
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thuỵ b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị chữa bệnh của rau xanh. Hướng dẫn cách lựa chọn, sử dụng và chế biến rau xanh thành các món ăn để chữa một số bệnh thông thường như tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viếm loét dạ dạy, bệnh đường ruột, cảm mạo, viêm mũi họng, say nắng, ngộ độc thức ăn, chảy máu cam, suy nhược thần kinh, bệnh phụ khoa, giảm béo, làm đẹp...
/ 25000đ

  1. Rau.  2. Bệnh.  3. Điều trị.
   615.8
    ĐKCB: VN.007887 (Sẵn sàng)