Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HẠNH
     Big Bang - Những trò chơi sáng tạo . T.12 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 95tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu các vận dụng và các tiến hành các trò chơi sáng tạo của thanh thiếu niên như: Khung viền, dựng đứng que diêm, bộ xương làm xiếc, sợi dây nhúc nhíc truyền nhiệt ..
/ 8000đ

  1. Trò chơi sáng tạo.  2. Sách hướng dẫn.  3. Thanh niên.
   I. Nguyễn Trí Hiếu.
   793
    ĐKCB: VNT.001362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001363 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HẠNH
     Big Bang - Những trò chơi sáng tạo . T.14 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 95tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu các vận dụng và các tiến hành các trò chơi sáng tạo của thanh thiếu niên như: chơi với những viên bi, ép nước qua ống hút
/ 8000đ

  1. Trò chơi sáng tạo.  2. Sách hướng dẫn.  3. Thanh niên.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   790.1
    ĐKCB: VNT.000418 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HẠNH
     Big Bang - Những trò chơi sáng tạo . T.11 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Hải Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 95tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu các vận dụng và các tiến hành các trò chơi sáng tạo của thanh thiếu niên như: người tuyết, ngăn bí mật....
/ 8000đ

  1. Trò chơi sáng tạo.  2. Sách hướng dẫn.  3. Thanh niên.
   I. Nguyễn Hải Linh.
   790.1
    ĐKCB: VNT.000417 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HẠNH
     Big Bang - Những trò chơi khoa học . T.10 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 95tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu các vận dụng và các tiến hành các trò chơi sáng tạo của thanh thiếu niên như: Sợi dây, dây thun, tờ giấy
/ 8000đ

  1. Trò chơi sáng tạo.  2. Sách hướng dẫn.  3. Thanh niên.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   790.1
    ĐKCB: VNT.000416 (Sẵn sàng)  
5. Nâng cao kĩ năng làm bài văn nghị luận / Chu Huy, Chu Văn Sơn, Vũ Nho, ... .- H. : Giáo dục , 2005 .- 279tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một cách có hệ thống những bài viết về kĩ năng, kinh nghiệm giải quyết những kiểu bài văn nghị luận: bình giảng, phân tích, tự sự, lí luận văn học; một số đề văn nghị luận và hướng dẫn giải
/ 23000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Sách hướng dẫn.  3. Văn nghị luận.  4. {Việt Nam}
   I. Chu Huy.   II. Chu Văn Sơn.   III. Vũ Nho.
   XXX N215.CK 2005
    ĐKCB: VN.002240 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN PHONG NAM
     Dấu tích văn nhân / Nguyễn Phong Nam .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 2001 .- 195tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Một số bài viết về các tác giả, tác phẩm tiêu biểu của văn học Việt Nam, phần lớn là các nhà văn, những tác phẩm đă được tuyển chọn giảng dạy trong nhà trường
/ 19000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Sách hướng dẫn.
   XXX N120NP 2001
    ĐKCB: VN.001746 (Sẵn sàng)  
7. Những bài làm văn hay lớp 9 : Theo chương trình và sách giáo khoa chỉnh lý / Nguyễn Xuân Lạc, Hoàng Kiều, Nguyễn Công Lư chủ biên .- H. : Giáo dục , 1998 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các thao tác và những kinh nghiệm để làm tốt các kiểu bài văn và tuyển chọn nhiều bài văn hay của học sinh và một số nhà văn
/ 10.500đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. văn học Việt Nam.  3. sách hướng dẫn.
   I. Hoàng Kiều.   II. Nguyễn Công Lư.
   XXX NH891.BL 1998
    ĐKCB: VN.001257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001258 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Vịt.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   636.5
    ĐKCB: VN.008815 (Sẵn sàng)  
9. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : bảng,, sơ đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cân đối và hợp lý, qui trình bón phân cho một số cây trồng và một số điều cần chú ý
/ 28000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Cây trồng.  3. Bón phân.
   631.8
    ĐKCB: VN.008844 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang kỹ thuật nuôi tôm .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 147tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Nông lâm Huế. Khoa Thuỷ sản
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi tôm: quản lý môi trường nước trong ao nuôi ; kỹ thuật nuôi tôm sú, tôm chân trắng ; phòng trừ bệnh dịch và quản lý kinh tế nuôi tôm
/ 27000đ

  1. Tôm chân trắng.  2. Sách hướng dẫn.  3. Tôm.  4. Nuôi trồng thuỷ sản.  5. Phòng bệnh.
   639
    ĐKCB: VN.008846 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 208tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 30.000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. Sách hướng dẫn.
   636.2
    ĐKCB: VN.008847 (Sẵn sàng)  
12. Kỹ thuật trồng cây nguyên liệu giấy (tràm, thông, bạch đàn, luồng, hông) .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 134tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện tư vấn phát triển KT - XH nông thôn và miền núi viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Cây nguyên liệu giấy.  3. Sách hướng dẫn.
   633.6
    ĐKCB: VN.008867 (Sẵn sàng)  
13. PHƯƠNG PHƯƠNG
     Những bài thuốc hay chữa bệnh hiệu nghiệm / Phương Phương Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 223tr. ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Bài thuốc.  2. Trị bệnh.  3. Sách hướng dẫn.
   613
    ĐKCB: VN.008890 (Sẵn sàng)  
14. SA VĨ
     Cách dùng thuốc cho người cao tuổi / Sa Vĩ ; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2007 .- 491tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản để phòng và điều trị bệnh cho người cao tuổi như: hướng dẫn cách dùng thuốc tây và đông y để điều trị các chứng bệnh thường gặp, nêu rõ tính chất của dược phẩm và cách dùng thuốc an toàn
/ 57000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Thuốc.  3. Người cao tuổi.  4. Dược phẩm.
   I. Nguyễn Kim Dân.
   615.5
    ĐKCB: VN.008670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008671 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN BÍCH HẰNG
     Hướng dẫn sử dụng thiết bị điện trong gia đình / Nguyễn Bích Hằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 243tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu thiết bị điện trong gia đình về nguyên lí làm việc, phương pháp chọn mua, sử dụng, bảo quản và sửa chữa các dụng cụ như: Nồi cơm điện, máy hút bụi, lò vi sóng, bình nóng lạnh
/ 44000đ

  1. sử dụng.  2. Sách hướng dẫn.  3. Thiết bị điện.
   621.31
    ĐKCB: VN.007833 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN TOÁN
     Tập đi bộ tăng cường sức khoẻ / Nguyễn Toán .- H. : Thể dục thể thao , 2002 .- 142tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Tác dụng của tập đi bộ sức khoẻ. Một số cách đi bộ sức khoẻ. Chương trình tập đi bộ sức khoẻ. Phòng tránh và xử lí bước đầu các chấn thương trong luyện tập v.v..
/ 15000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Sách hướng dẫn.  3. Đi bộ.  4. Thể thao.
   362
    ĐKCB: VN.007929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007930 (Sẵn sàng)  
17. PHAN THU PHƯƠNG
     Hướng dẫn làm bài tập sinh học 8 / Phan Thu Phương .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2005 .- 112tr. : minh họa ; 24cm .- (Kiến thức KHTN căn bản và nâng cao THCS)
/ 12000đ

  1. Sinh học.  2. Sách hướng dẫn.  3. Lớp 9.  4. Bài tập.
   612.076
    ĐKCB: VN.006652 (Sẵn sàng)  
18. TRIỆU THỊ CHƠI
     Nấu ăn trong gia đình . T.1 / Triệu Thị Chơi, Tôn Kim Ngâu .- Tp. Hồ Chíminh : Nhà văn hoá phụ nữ Tp. Hồ Chíminh , 2000 .- 146tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những phương pháp chế biến món ăn thông thường; Một số thực đơn cho các món ăn thông dụng; Cách chế biến một số món ăn gia đình, món tráng miệng, nước uống

  1. Nữ công gia chánh.  2. Nấu ăn.  3. Sách hướng dẫn.
   I. Tôn Kim Ngâu.
   641.5
    ĐKCB: VN.006414 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ KIM HƯNG
     150 Thực đơn ăn sáng / B.s.: Nguyễn Thị Kim Hưng (ch.b.), Bùi Thị Hoàng Mai, Trương Thị Nhàn .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 200tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Sở Y tế Tp. Hồ Chíminh. Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chíminh. Phụ chú: tr. 189-197
  Tóm tắt: Những điều cần biết về bữa ăn sáng và giới thiệu 150 thực đơn ăn sáng từ 1000 - 10000đ/người cùng một số cách chuẩn bị thực phẩm dùng trong nhiều thực đơn, thực phẩm ăn sáng thông dụng

  1. Sách hướng dẫn.  2. Thực đơn.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.
   I. Bùi Thị Hoàng Mai.   II. Trương Thị Nhàn.
   641.59
    ĐKCB: VN.006417 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»