Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THẾ TRUẬT
     Sổ tay phụ trách đội / Nguyễn Thế Truật .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 227tr : hình ảnh ; 19cm .- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghiệp vụ phụ trách đội, nghi thức đội, hướng dẫn thực hiện nghi thức đội TNTP Hồ Chí Minh, chương trình rèn luyện đội viên, thi đua khen thưởng, chính sách của nhà nước về cán bộ phụ trách đội, luật bảo vệ - chăm sóc và giáo dục trẻ em...
/ 19500đ

  1. Sổ tay.  2. Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.  3. Nghi thức đội.  4. Phụ trách đội.
   XXX TR699NT 2005
    ĐKCB: VN.002418 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ ĐẮC THẮNG
     Sổ tay kinh tế kỹ thuật nuôi ong / Ngô Đắc Thắng .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học của nghề nuôi ong, công nghệ nuôi ong lấy mật, thức ăn và nuôi dưỡng đàn ong, hiệu quả kinh tế của nghề nuôi ong, bệnh ong và biện pháp điều trị...
/ 16.000đ

  1. Sổ tay.  2. Kinh tế chăn nuôi.  3. Ong mật.
   638.1 TH191NĐ 2004
    ĐKCB: VN.002302 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng, Xuân giao .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: VN.000813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002317 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, THẾ TỤC.
     Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 184tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.180.
  Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau.
/ 7500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nghề làm vườn.  3. Nông nghiệp.  4. Sổ tay.  5. Trồng trọt.
   635 T709.TT 1993
    ĐKCB: VN.000548 (Sẵn sàng)  
5. 270 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 5 / Nguyễn Thị Mỹ Duyên b.s. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2005 .- 104tr. : hình vẽ ; 24cm .- (Sổ tay toán tiểu học)
/ 13000đ

  1. Sổ tay.  2. Sách đọc thêm.  3. Toán.  4. Lớp 5.
   372.7
    ĐKCB: VN.008356 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay chăn nuôi gà / Nguyễn Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 134tr. : bảng, ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị
/ 14000đ

  1. Sổ tay.  2. Chăn nuôi.  3. .
   636.5
    ĐKCB: VN.008189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008190 (Sẵn sàng)  
7. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 192tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lí tiêu hoá ở vịt, ngan, ngỗng, thành phần dinh dưỡng thức ăn để nâng cao chất lượng thịt, cách nuôi vỗ béo, nhồi béo, và một số biện pháp phòng trị các bệnh ở vịt, ngan, ngỗng
/ 26000đ

  1. Vịt.  2. Sổ tay.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Chăn nuôi.
   I. Bùi Đức Lũng.
   636.5
    ĐKCB: VN.008198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008199 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay phòng trị bệnh cho bò sữa / Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 267tr. : hình vẽ,bảng,, 4tr.ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 264
  Tóm tắt: Tìm hiểu bệnh truyền nhiễm ở bò sữa, bệnh kí sinh trùng ở bò sữa; Bệnh nội khoa và sản khoa. Các vấn đề chung về chuẩn đoán và điều trị
/ 36000đ

  1. Sổ tay.  2. Điều trị.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. Bò sữa.  5. Thú y.
   636.2
    ĐKCB: VN.008223 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HÔNG MẬN
     Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 15tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn biện pháp an toàn sinh học trong xử lí dịch, phòng ngừa lây nhiễm bệnh cúm gia cầm cho các đối tượng nuôi, thu mua, tiếp xúc với gà và bệnh nhân mắc cúm gà
/ 15000đ

  1. Bệnh cúm gà.  2. Sổ tay.  3. Phòng dịch.  4. Phòng ngừa.  5. Bệnh gia cầm.
   636.5
    ĐKCB: VN.008250 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2007 .- 151tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 146-147
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí của cây ăn quả trong nông nghiệp và tình hình trồng cây ăn quả ở Việt Nam. Phương pháp thiết lập vườn cây ăn quả và yêu cầu chung về kỹ thuật trồng cây ăn quả. Kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả như: bơ, chôm chôm, chuối...
/ 20000đ

  1. Sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Cây ăn quả.  4. Trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008280 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNGMINH
     Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả / Hoàngminh .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 163tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
   Thư mục: tr. 163
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, yêu cầu điều kiện sinh thái và kỹ thuật trồng các loại cây ăn quả như vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na
/ 17500đ

  1. Sổ tay.  2. Kĩ thuật.  3. Cây ăn quả.  4. Trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002398 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5
    ĐKCB: VN.008153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008154 (Sẵn sàng)  
13. BÍCH NGÀ
     Sổ tay người nội trợ giỏi : 365 ngày mỗi ngày một món hợp khẩu vị / B.s: Bích Ngà, Kim Phượng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 313tr ; 19cm
/ 29000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Sổ tay.  4. Việt nam.
   I. Kim Phượng.
   641.5
    ĐKCB: VN.007853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007854 (Sẵn sàng)  
14. VŨ BỘI TUYỀN
     Sổ tay danh nhân thế giới : Chính trị, quân sự, khoa học kỹ thuật, kinh tế.. / Vũ Bội Tuyền ch.b. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 491tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 475
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 400 danh nhân thế giới cóảnh hưởng rộng trong các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, Khoa học kỹ thuật, văn học, nghệ thuật, tư tưởng, học thuật
/ 65000đ

  1. Sổ tay.  2. Thế giới.  3. Danh nhân.  4. Tiểu sử.
   920.02
    ĐKCB: VN.007536 (Sẵn sàng)  
15. PHAN THANH QUANG
     Sổ tay toán trung học phổ thông : 10 - 11 - 12 : Biên soạn theo chương trình mới / Phan Thanh Quang .- Tp. Hồ Chíminh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 126tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
/ 14000đ

  1. Sổ tay.  2. Phổ thông trung học.  3. Toán.
   510
    ĐKCB: VN.006804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006805 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ KIM HẢO
     Sổ tay ngữ văn 7 / Đỗ Kim Hảo .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 161tr. ; 18cm
/ 8500đ

  1. Sổ tay.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 7.
   807
    ĐKCB: VN.006838 (Sẵn sàng)  
17. TRÌNH QUANG VINH
     Sổ tay tiếng Anh 7 / Trình Quang Vinh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 163tr. ; 15cm
/ 7.500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Sổ tay.  3. Tiếng Anh.  4. Lớp 7.
   428
    ĐKCB: VN.006839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006842 (Sẵn sàng)  
18. VŨ TIẾN QUỲNH
     Sổ tay ngữ văn 9 / Vũ Tiến Quỳnh .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 189tr. ; 14cm
/ 13.500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Sổ tay.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 9.
   807
    ĐKCB: VN.006840 (Sẵn sàng)  
19. LÊ NHỨT
     Sổ tay Toán THCS giải đại số - hình học cơ bản và nâng cao . Q.8, T.1 / Lê Nhứt, Huỳnh ĐịnhTường .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2004 .- 335tr. ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Sổ tay.  2. Lớp 9.  3. Toán.  4. Trung học cơ sở.
   I. Huỳnh ĐịnhTường.
   510
    ĐKCB: VN.006620 (Sẵn sàng)  
20. LÊ NHỨT
     Sổ tay Toán THCS giải đại số - hình học tự luận và trắc nghiệm / Lê Nhứt, Huỳnh ĐịnhTường .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 268tr. ; 21cm
/ 17000đ

  1. Sổ tay.  2. Lớp 9.  3. Toán.  4. Trung học cơ sở.
   I. Huỳnh ĐịnhTường.
   510
    ĐKCB: VN.006621 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»