Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
103 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ ĐỨC VƯỢNG
     Minh triết trong ăn uống của phương Đông / Ngô Đức Vượng .- Tái bản lần thứ 11 có chỉnh sửa và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2018 .- 383tr. : minh hoạ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 334-383
  Tóm tắt: Đề cập tới vai trò của ăn uống đối với sức khoẻ thể chất cũng như sức khoẻ tinh thần của con người. Quan niệm về khoa học thực dưỡng, ăn uống theo nguyên lí âm dương. Chế độ ăn uống với sức khoẻ, tuổi thọ, giới tính, dáng vẻ bề ngoài, phương pháp nhịn ăn chữa bệnh...
   ISBN: 9786045875476 / 125000đ

  1. Ăn uống.  2. Sức khoẻ.  3. Triết lí.  4. |Phương Đông|
   
    ĐKCB: VN.003815 (Sẵn sàng)  
2. Bé và sức khỏe .- H. : Hà Nội , 2007 .- 12tr. : tranh màu ; 19cm .- (Mẫu giáo lớn)
/ 3000đ

  1. Sức khỏe.  2. Trẻ em.
   155.4
    ĐKCB: VNT.000374 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Châm cứu học / Biên soạn: Hoàng Bảo Châu, Lã Quang Nhiếp. .- H. : Y học , 1993 .- 502tr. ; 27cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Y học cổ truyền Việt Nam.
   Thư mục: tr.500 - 502.
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử châm cứu, một số nội dung lý luận cơ bản của y học cổ truyền dân tộc, đại cương về kinh lạc, huyệt, kỹ thuật châm và cứu, các phương pháp châm cứu khác, một số vấn đề cần nắm khi dùng châm cứu để chữa bệnh.
/ 60000đ

  1. Châm cứu.  2. Đông y.  3. Sức khỏe.  4. Y học cổ truyền.
   I. Lã, Quang Nhiếp,.
   615.8 CH227.HB 1993
    ĐKCB: VV.000008 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TOÁN
     Rèn luyện thân thể của người cao tuổi / Nguyễn Toán .- H. : Thể dục Thể thao , 2011 .- 279tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 274
  Tóm tắt: Trình bày quan niệm, tác dụng, yêu cầu, nội dung, cách thức rèn luyện thân thể cơ bản của người cao tuổi. Giới thiệu 100 câu hỏi đáp các vấn đề thực tế về rèn luyện sức khoẻ giúp bạn đọc tư tìm hiểu và tập luyện
/ [41.800đ]

  1. Người cao tuổi.  2. Rèn luyện.  3. Sức khỏe.  4. Thể dục.
   613.7 T456N 2011
    ĐKCB: VN.003707 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, NINH HẢI.
     Những kiến thức cần thiết cho thanh niên . T.9 / Nguyễn Ninh Hải biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2011 .- 174 tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr.167 - 173
  Tóm tắt: Giới thiệu ba yếu tố lớn đối với sức khỏe con người : Nguyên tố đối với sức khỏe, môi trường đối với sức khỏe và các loại thực phẩm đối với sức khỏe.
/ 34000đ

  1. Môi trường.  2. Nguyên tố.  3. Sức khỏe.  4. Thực phẩm.
   613 H115.NN 2011
    ĐKCB: VN.003229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003230 (Sẵn sàng)  
6. PHÙNG, VĂN HÒA.
     Những kiến thức cần thiết cho thanh niên . T.8 / Phùng Văn Hòa, Đoàn Thu Huyền biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 183 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về thói quen ăn uống sao cho phù hợp để có một sức khỏe cường tráng.
/ 35000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Sức khỏe.  3. Thói quen.
   I. Đoàn, Thu Huyền ,.
   613 H428.PV 2011
    ĐKCB: VN.003227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003228 (Sẵn sàng)  
7. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên . T.3 / B.s.: Đặng Quang Vinh, Tạ Hải (ch.b.), Đinh Thị Hồng Minh... .- H. : Thanh niên , 2012 .- 187tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản sức khoẻ sinh sản vị thành niên; một số mô hình truyền thông về sức khoẻ sinh sản phù hợp với vị thành niên. Hướng dẫn thanh niên ứng xử trong cuộc sống về tình bạn, tình yêu...
/ 36000đ

  1. Sinh sản.  2. Sức khỏe.  3. Thanh niên.
   I. Phan Sáu.   II. Trần Hiệp.   III. Tạ Hải.   IV. Đinh Thị Hồng Minh.
   613.9 NH891.KT 2012
    ĐKCB: VN.003217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003218 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, TOÁN.
     Rèn luyện thân thể cho trẻ em / Nguyễn Toán. .- Có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010 .- 299tr. : minh họa ; 21cm
   Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291 - 294
  Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể
/ 39000đ

  1. Rèn luyện.  2. Sức khỏe.  3. Thể dục thể thao.  4. Trẻ em.  5. Vệ sinh.
   613.7 T456.N 2010
    ĐKCB: VN.002947 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM NGỌC QUẾ
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 200tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phòng và chữa bệnh cúm, viêm họng, sốt, ho, sởi, bạch hầu, thương hàn, giun đũa - giun kim; Sơ cấp cứu hóc đường thở, sơ cứu chó cắn, ong đốt, ngộ độc thực phẩm; thuốc và sử dụng thuốc...

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh cúm.  3. Y tế.  4. Sức khỏe.  5. Thuốc.
   614.4 QU284PN 2003
    ĐKCB: VN.002530 (Sẵn sàng)  
10. KIM ANH
     Khoa học dinh dưỡng và trí thông minh của trẻ / Kim Anh biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 220tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các cách chăm sóc, chế biến thức ăn đảm bảo vệ sinh và dinh dưỡng cho trẻ em.
/ 24000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.
   245=00 A139K 2005
    ĐKCB: VN.002380 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG VI
     Giữ gìn sức khỏe hạnh phúc gia đình / Trương Vi, Nguyễn Trung Tri dịch .- H : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 151tr ; 19cm .- (Sách học làm người)
  Tóm tắt: Gồm những điều cơ bản có liên quan đến vấn đề tình yêu hôn nhân và dưỡng sinh bảo vệ sức khỏe: tình yêu thuận lợi, tỏ tình thành công, vợ chồng ân ái, tránh cải vã, ngăn ngừa chiến tranh lạnh, duy trì sức hấp dẫn, xoa bóp hồi xuân, ăn uống giảm béo phì...
/ 19500đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Hôn nhân.  3. Sức khỏe.  4. Tâm lí học.  5. Tình yêu.
   I. Nguyễn Trung Tri.
   XXX V330T 2005
    ĐKCB: VN.002382 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG ANH
     Ở nhà ngày cuối tuần : Món quà cuộc sống cho hạnh phúc gia đình / Vương Anh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 351tr. ; 19cm .- (Văn hoá và đời sống)
  Tóm tắt: Hướng dẫn công việc nội trợ, công việc bếp núc, trang trí nhà cửa, sửa chữa đồ điện, điện tử, xe máy, chăm sóc sức khoẻ gia đình, giáo dục con cái, bí quyết làm đẹp...
/ 35000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Giáo dục gia đình.  3. Làm đẹp.  4. Sức khoẻ.  5. Nội trợ.
   001 A139V 2003
    ĐKCB: VN.002165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002166 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HUY DUNG
     Phòng và điều trị hiệu quả bệnh tim mạch / Nguyễn Huy Dung .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 303tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp phòng và điều trị bệnh tim mạch: Bệnh tăng huyết áp; Đứt mạch máu não; Bệnh xơ vữa động mạch; Bệnh đau tim; Bệnh van tim hậu thấp.
/ 30.000đ

  1. Sức khỏe.  2. Y học.  3. Bệnh tim mạch.  4. Huyết áp.  5. Tim mạch.
   616.1 D749NH 2004
    ĐKCB: VN.001943 (Sẵn sàng)  
14. HỨA, TÍCH ĐỨC.
     200 câu hỏi về dinh dưỡng và sức khoẻ của bé / Hứa Tích Đức, Đường Kiến Hoa ; Người dịch:Lương Chấn Mai, Ngọc Tố. .- H. : Thanh niên , 2003 .- 334tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ nhỏ cũng như khi đối phó với một số loại bệnh trẻ thường mắc trong các hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, bệnh về máu, đường tiết niệu, thần kinh tinh thần...
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Nuôi dưỡng.  3. Sức khỏe.  4. Trẻ em.
   I. Ngọc Tố,.   II. Đường, Kiến Hoa,.   III. Lương, Chấn Mai,.
   613.2 Đ874.HT 2003
    ĐKCB: VN.001940 (Sẵn sàng)  
15. Hỏi đáp tìm hiểu sức khỏe bản thân / Bàng Cẩm biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 107tr. ; 19cm
/ 11000đ

  1. Sức khỏe.  2. Y tế.
   I. Bàng Cẩm,.
   613 H538.ĐT 2004
    ĐKCB: VN.001938 (Sẵn sàng)  
16. NGỌC TỐ
     215 điều nên tránh trong cuộc sống hàng ngày / Ngọc Tố biên soạn .- Tái bản .- H. : Thanh niên , 2006 .- 234tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích một cách khoa học 215 điều cần tránh trong cuộc sống để giữ gìn sức khoẻ tốt. Những điều cần tránh gồm các thức ăn không nên ăn, tránh trong trang phục, trong khi ngủ, khi uống thuốc..
/ 23000đ

  1. Sinh hoạt.  2. Sách thường thức.  3. Sức khoẻ.  4. Uống.  5. Vệ sinh.
   613 T579N 2006
    ĐKCB: VN.001934 (Sẵn sàng)  
17. LÊ, NGUYÊN KHÁNH.
     Thầy thuốc của mọi nhà / Lê Nguyên Khánh, Nguyễn Thiên Quyến. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 219tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 90 bài thuốc kinh nghiệm của các ông lang bà mế miền núi ở 2 tỉnh Hòa Bình và Hà Tây về công thức cách dùng và kết quả điều trị của bài thuốc.
/ 20500đ

  1. Gia đình.  2. Sức khỏe.  3. Thầy thuốc.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Thiên Quyến,.
   613 KH143.LN 2002
    ĐKCB: VN.001865 (Sẵn sàng)  
18. VŨ, HƯỚNG VĂN.
     Chăm sóc sức khỏe gia đình / Vũ Hướng Văn. .- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản trong chăm sóc bản thân và gia đình về phòng tránh, sơ cứu và diều trị ban đầu những bệnh tật thông thường khi xa thầy thuốc.
/ 16000đ

  1. Bỏng.  2. Điện giật.  3. Gia đình.  4. Sơ cứu.  5. Sức khỏe.
   613 V180.VH 2002
    ĐKCB: VN.001862 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang an toàn sức khoẻ / Thanh Hương, Nguyễn Hữu Châu... .- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002 .- 332tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư"
/ 32000đ

  1. Y học.  2. sức khoẻ.  3. cẩm nang.
   613 C205.NA 2002
    ĐKCB: VN.001860 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, THỊ KIM HƯNG.
     Dinh dưỡng để thành công trong thể thao / Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 126tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh.
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao.
/ 12000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thể thao.
   I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
   613.2 H888.NT 2002
    ĐKCB: VN.001776 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»