Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Các thư viện và trung tâm thông tin - Thư viện Việt Nam .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 336tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - thông tin. Vụ thư viện
  Tóm tắt: Những thông tin về địa chỉ, điện thoại, trụ sở nhà thư viện, tổ chức, nhân sự, vốn tài liệu, kinh phí, thẻ bạn đọc, việc ứng dụng công nghệ thông tin, hoạt động nghiệp vụ và nhiều thông tin khác của các cơ quan thông tin - thư viện trong hệ thống thư viện công cộng và các hệ thông thư viện chuyên ngành, đa ngành ở Việt Nam
/ 000đ

  1. Thông tin.  2. Thư viện.  3. {Việt Nam}
   XXX C107.TV 2006
    ĐKCB: VV.000022 (Sẵn sàng)  
2. Các thư viện ở Việt Nam .- H. : Vụ thư viện x.b , 1998 .- 179tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin

  1. Việt Nam.  2. Thư viện.
   020.9597 C107.TV 1998
    ĐKCB: VV.000021 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU GIỚI
     Suy nghĩ về sách, văn hóa đọc và thư viện : Tiểu luận - Bài viết chọn lọc / Nguyễn Hữu Giới .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 324tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, tiểu luận về sách, nghề in và xuất bản ở nước ta. Về văn hoá đọc trong bối cảnh bùng nổ truyền thông, ngày hội đọc sách ở Việt Nam. Về thư viện hôm nay và ngày mai, thư viện Việt Nam trước ngưỡng cửa nền kinh tế tri thức, hội nhập và phát triển...
/ 80000đ

  1. Sách.  2. TM.NSBQ.  3. Thư viện.  4. Văn hóa đọc.  5. [Bài viết]
   002 GI-639NH 2013
    ĐKCB: VN.003647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003648 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG, SƠN CƯỜNG
     Cùng người ta đọc / Hoàng Sơn Cường .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về văn hoá đọc.
/ 42000đ

  1. Đọc.  2. Văn học.  3. Văn hoá đọc.  4. Thư viện.  5. |Đọc sách báo|
   895.9228 C920HS 2010
    ĐKCB: VN.002803 (Sẵn sàng)  
5. VŨ DƯƠNG THÚY NGÀ
     Chủ tịch Hồ Chí Minh với sách báo và thư viện / Vũ DươngThúy Ngà, Phạm Văn Rính, Hoàng Sơn Cường .- H. : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 147tr ; 19cm
   Phụ lục: tr. 131. - Thư mục: tr. 145
  Tóm tắt: Hệ thống hóa tư tưởng chủ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh về sách báo và thư viện; lòng yêu quý, trân trọng sách báo của Hồ Chủ tịch, hiểu được việc Người đã sử dụng sách báo và thư viện trong việc tự học để mở rộng tri thức cũng như phục vụ Người trong quá trình hoạt động cách mạng.
/ 25000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Báo.  3. Sách.  4. Thư viện.  5. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   I. Hoàng Sơn Cường.   II. Phạm Văn Rính.
   025 NG101VD 2010
    ĐKCB: VN.002802 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG BÍCH HỒNG
     Lịch sử sự nghiệp thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa dân tộc / Dương Bích Hồng .- H. : S.n , 1999 .- 270tr. ; 21cm
   Thư mục ; tr.261 - 269
  Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa thời kỳ phong kiến, thuộc Pháp và từ sau Cách mạng tháng Tám đến những năm đầu của thế kỷ XX

  1. Lịch sử.  2. Thư viện.  3. Văn hóa dân tộc.  4. {Việt Nam}
   027.009 H607DB 1999
    ĐKCB: VN.002465 (Sẵn sàng)  
7. Về công tác thư viện các văn bản pháp quy hiện hành về thư viện / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Thị Thanh Mai .- Tái bản lần thứ 2, có bổ sung. .- H. : Vụ Thư viện , 2002 .- 299tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Thư viện.
  Tóm tắt: Hệ thống các văn kiện của Đảng(trích) và các văn bản pháp quy của Nhà nước về thư viện, các văn bản pháp quy về thư viện công cộng, thư viện đa ngành, chuyên ngành ứng dụng công nghệ thông tin...
/ 20000đ

  1. Công tác.  2. Pháp quy.  3. Thư viện.  4. Văn bản.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Hữu Giới,.   II. Nguyễn, Thị Thanh Mai,.
   344 V281.CT 2002
    ĐKCB: VN.001969 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU VIÊM
     Danh từ thư viện, thông tin Anh - Việt : Khoảng 8000 từ, cụm từ và 1000 từ Anh viết tắt / Nguyễn Hữu Viêm .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 356tr. ; 21cm
/ 45.000đ

  1. Nguyễn Hữu Viêm.  2. Danh từ.  3. Tiếng Anh.  4. Thư viện.  5. Thông tin.
   02(03) V350NH 2000
    ĐKCB: VN.001481 (Sẵn sàng)  
9. Về công tác thư viện : Các văn bản pháp quy trong hệ thống thư viện công cộng / Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Huy. .- H. : Vụ Thư viện , 1997 .- 277tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Thư viện.
  Tóm tắt: Gồm các văn bản thể hiện quan điểm, đường lối của Đảng, chíng sách của nhà nước, các thông tư liên bộ... các văn bản pháp quy hiện hành của Bộ Văn hóa Thông tin, các tài liệu tham khảo của hệ thống TV công cộng và một số văn bản về hoạt động TV của ngành Giáo dục Đào tạo
/ 22000đ

  1. Pháp luật.  2. Thư viện.  3. Văn bản pháp quy.
   I. Nguyễn,Hữu Giới,.   II. Nguyễn, Huy,.
   344.597 V281.CT 1997
    ĐKCB: VN.000817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001256 (Sẵn sàng)  
10. Thơ và danh ngôn về sách / Hoàng Sơn Cương (Chủ biên) ; Dịch và tuyển chọn: Nguyễn Bá Kim ... [và những người khác] ; Mạc Văn Trọng viết lời giới thiệu. .- H. : Văn học , 1996 .- 298tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 285-298.
  Tóm tắt: Gồm những bài thơ của các tác giả trong và ngoài nước nói về sách và thư viện; Những lời hay ý đẹp về sách và nghề thư viện.
/ 24000đ

  1. Danh ngôn.  2. Sách.  3. Thư viện.  4. Văn học hiện đại.  5. [Thơ]
   I. Nguyễn, Bá Kim,.   II. Hoàng, Sơn Cương,.
   895.9221 TH625.VD 1996
    ĐKCB: VN.000816 (Sẵn sàng)  
11. Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.6 / Võ Văn Thực, Nguyễn Huy Thắng, Khánh Chi... ; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 227tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện
/ 45000đ

  1. Bài viết.  2. Việt Nam.  3. Cán bộ.  4. Thư viện.  5. Điển hình tiên tiến.
   I. Nguyễn Hữu Giới.   II. Nguyễn Thị Hồng.   III. Hoàng Thị Thanh Thuỷ.   IV. Khánh Chi.   V. Nguyễn Huy Thắng.
   020.92
    ĐKCB: VN.009542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009552 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003128 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU GIỚI
     Xã hội hoá và đa dạng hoá tổ chức và hoạt động thư viện, tủ sách cơ sở khu vực đồng bằng sông Hồng / Nguyễn Hữu Giới .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 183tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-181
  Tóm tắt: Trình bày chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về vấn đề Xã hội hoá, đa dạng hoá tổ chức và hoạt động thư viện. Thực trạng công tác xã hội hoá và đa dạng hoá tổ chức và hoạt động thư viện, tủ sách cơ sở khu vực đồng bằng sông Hồng (2001 - 2010). Định hướng phát triển và các giải pháp
/ 40000đ

  1. Đồng bằng sông Hồng.  2. Xã hội hoá.  3. Tủ sách.  4. Thư viện.  5. Hoạt động.
   027.6
    ĐKCB: VN.009545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003414 (Sẵn sàng)  
13. Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.4 / Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 186tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện kể về những người làm việc trong ngành thư viện. Những tấm gương yêu nghề, yêu sách, những đóng góp của họ nhằm phát triển ngành thư viện và phát huy giá trị của sách
/ 30000đ

  1. .  2. Việt Nam.  3. Sách.  4. Thư viện.  5. Điển hình tiên tiến.
   020.92
    ĐKCB: VN.006302 (Sẵn sàng)