Tìm thấy:
|
|
2.
Đố em, tại sao...?
. T.2
: Cơ thể con người - Vật lý - Hoá học / Dương Phúc Bình ch.b. ; Phong Lan dịch
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 165tr. : hình vẽ ; 19cm
Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao? Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về cơ thể con người, về Vật lý - Hoá học / 16000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Thế Giới. 3. Khoa học thường thức. 4. Vật lí. 5. Sinh học.
I. Phong Lan.
612
|
ĐKCB:
VNT.002518
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Niu-Tơn - nhà vật lí vĩ đại
: Truyện tranh
/ Lời: Nguyễn Thị Hương Giang ; Tranh: Nhóm hoạ sĩ V. Comics
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 27tr. : tranh màu ; 21cm
Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử và sự nghiệp nhà vật lí vĩ đại Niu - Tơn người phát minh ra những định luật vật lí / 5600đ
1. Truyện tranh. 2. Tiểu sử. 3. Sự nghiệp. 4. Vật lí.
530.092
|
ĐKCB:
VNT.001563
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VNT.001564
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VNT.001565
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
11.
HÀ SƠN Khoa học vật chất
: Tìm hiểu thế giới và khoa học
/ Hà Sơn, Hải Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 214tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản có liên quan đến khoa học vật chất như hệ thống khoa học vật chất, tầng vật chất, nguyên lý bất biến của định luật vật lý, thuyết tương đối hẹp, thuyết trường lượng tử, tính đối xứng và định luật bảo toàn... / 43.000đ
1. Vật lí. 2. Khoa học. 3. Vật chất.
I. Hải Linh.
530
|
ĐKCB:
VN.009431
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009432
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003189
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
Vật lý
/ Dương Quốc Anh b.s. ; Chỉnh lý, bổ sung: Nguyễn Mộng Hưng
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 328tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Thư mục: tr. 327 Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông về vật lý, đòn bẩy, đòn gánh, vì sao răng lưỡi cưa lại toẽ sang hai bên, khi cử tạ góc đẩy tối ưu có phải là 45 độ không,... / 46000đ
1. Sách thường thức. 2. Vật lí.
I. Nguyễn Mộng Hưng.
530
|
ĐKCB:
VN.008731
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Lucy & Stephen Hawking
/ Lêminh Đức dịch
.- H. : Văn học , 2008
.- 299tr. : hình vẽ ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp nghiên cứu về vũ trụ học, về vật lí thiên văn, về bản chất thời gian và không gian của nhà bác học người Anh Stephen Hawking (1942-) / 70.000đ
1. Vật lí. 2. Thiên văn học. 3. Tiểu sử. 4. Sự nghiệp.
523.1092
|
ĐKCB:
VN.008642
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|