12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Cùng con rèn thói quen tốt
: Chủ đề Hành vi
/ Tuệ Văn dịch
.- Hà Nội : Mỹ thuật , 2020
.- 39tr. ; 21cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
Tóm tắt: Bộ sách là món quà tuyệt vời các bậc cha mẹ nên dành tặng cho con mình, đó không chỉ là truyện cổ tích đơn thuần, bao gồm trong đó còn có rất nhiều thói quen tốt; thông quan những câu chuyện thú vị, bé sẽ trưởng thành cùng những con vật đáng yêu ISBN: 9786043053500 / 25000
1. Giáo dục mẫu giáo. 2. Sách thiếu nhi. 3. Vệ sinh.
I. Tuệ Văn.
372.21 TV.CC 2020
|
ĐKCB:
VNT.003217
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Cùng con rèn thói quen tốt
: Chủ đề Vệ sinh
/ Tuệ Văn dịch
.- Hà Nội : Mỹ thuật , 2022
.- 39tr. ; 21cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
Tóm tắt: Bộ sách là món quà tuyệt vời các bậc cha mẹ nên dành tặng cho con mình, đó không chỉ là truyện cổ tích đơn thuần, bao gồm trong đó còn có rất nhiều thói quen tốt; thông quan những câu chuyện thú vị, bé sẽ trưởng thành cùng những con vật đáng yêu ISBN: 9786043055726 / 25000
1. Giáo dục mẫu giáo. 2. Sách thiếu nhi. 3. Vệ sinh.
I. Tuệ Văn.
372.21 TV.CC 2022
|
ĐKCB:
VNT.003215
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Cùng con rèn thói quen tốt
: Chủ đề Đạo đức
/ Tuệ Văn dịch
.- Tái bản lần thứ 7 .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2022
.- 39tr. ; 21cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
Tóm tắt: Bộ sách là món quà tuyệt vời các bậc cha mẹ nên dành tặng cho con mình, đó không chỉ là truyện cổ tích đơn thuần, bao gồm trong đó còn có rất nhiều thói quen tốt; thông quan những câu chuyện thú vị, bé sẽ trưởng thành cùng những con vật đáng yêu ISBN: 9786043278095 / 25000
1. Giáo dục mẫu giáo. 2. Sách thiếu nhi. 3. Vệ sinh.
I. Tuệ Văn.
372.21 TV.CC 2022
|
ĐKCB:
VNT.003214
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN, TOÁN. Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán.
.- Có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 299tr. : minh họa ; 21cm
Phụ lục: tr. 276--290. - Thư mục: tr. 291 - 294 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em. Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... Yêu cầu đảm bảo tối thiểu về vệ sinh - y tế của rèn luyện thân thể / 39000đ
1. Rèn luyện. 2. Sức khỏe. 3. Thể dục thể thao. 4. Trẻ em. 5. Vệ sinh.
613.7 T456.N 2010
|
ĐKCB:
VN.002947
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
QUỲNH HƯƠNG <112=Một trăm mười hai> món ăn để giữ gìn sắc đẹp
/ Quỳnh Hương b.s
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996
.- 159tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn nấu các món ăn để giữ da, giọng, dáng, chống quầng mắt, tàn nhang, đỏ mũi, tóc bạc, rụng tóc, sẩn ngứa, mề đay, mụn nhọt cho chị em phụ nữ
1. Vệ sinh. 2. ăn uống. 3. sắc đẹp. 4. nấu ăn.
XXX H919Q 1996
|
ĐKCB:
VN.000960
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000961
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN TOÁN Rèn luyện thân thể cho trẻ em
/ Nguyễn Toán
.- H. : Thể dục Thể thao , 2007
.- 283tr. : hình vẽ ; 21cm
Phụ lục: tr. 273-275. - Thư mục: tr. 276 Tóm tắt: Trình bày nhận thức về sức khoẻ, thể chất, ý thức rèn luyện thân thể, trí lực, dinh dưỡng cho trẻ em; Hướng dẫn cách thức tập luyện thể dục cho trẻ em bằng không khí, ánh sáng mặt trời và nước... / 36000đ
1. Vệ sinh. 2. Trẻ em. 3. Sức khoẻ. 4. Rèn luyện. 5. Thể thao.
613
|
ĐKCB:
VN.008694
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
CHU XUÂN GIAO Bách khoa gia đình
/ Chu Xuân Giao biên dịch
.- H. : Văn hoá thông tin , 2009
.- 460tr ; 21cm .- (Tủ sách tri thức gia đình)
Tóm tắt: Giới thiệu công việc nội trợ gia đình: hướng dẫn nấu ăn, may mặc, sử dụng đồ dùng và bảo vệ sức khoẻ, giữ gìn vệ sinh... / 50000đ
1. Vệ sinh. 2. nấu ăn. 3. may mặc. 4. Nội trợ.
640
|
ĐKCB:
VN.007852
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
PHẠM VIỆT DŨNG Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống
/ Phạm Việt Dũng
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2006
.- 361tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 359 Tóm tắt: Trình bày các tác hại nghề nghiệpảnh hưởng đến sức khoẻ con người, cách phòng ngừa tai nạn và bệnh nghề nghiệp. Giúp cho người lao động có các kiến thức cụ thể để phòng chống tác hại do nghề nghiệp gây ra căn cứ vào các công việc cụ thể với mục tiêu sức khoẻ và an toàn trong lao động / 40000đ
1. Vệ sinh. 2. Phòng chống. 3. Lao động. 4. Bệnh nghề nghiệp. 5. Tai nạn.
616.9
|
ĐKCB:
VN.007913
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Vệ sinh và phòng bệnh ở nông thôn
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr. 138 Tóm tắt: Những vấn đề vệ sinh môi trường và sức khoẻ ở nông thôn, nước và tạo nguồn nước sạch, giải quyết phân rác và xử lí, diệt côn trùng, ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí nước và rác thải, sử dụng và bảo quản thuốc bảo vệ thực vật / 14000đ
1. Chất thải. 2. Sức khoẻ. 3. Vệ sinh. 4. Phòng bệnh. 5. Nông thôn.
I. Phan Thị Lài.
363.72091
|
ĐKCB:
VN.007915
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|