20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội - Một kỹ thuật mới
/ Nguyễn Đức Trọng chủ biên, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 102tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt - ngan: vịt chuyên thịt, vịt chuyên trứng, vịt kiêm dụng. Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên khô: chọn giống vịt để nuôi, nuôi dưỡng vịt con, vịt hậu bị, vịt sinh sản, vệ sinh thú y và phòng bệnh, cách ấp trứng. / 12500
1. Chăn nuôi. 2. Vịt.
I. Hoàng Thị Lan. II. Hoàng Văn Tiệu.
XXX TR562NĐ 2005
|
ĐKCB:
VN.002305
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
NGUYỄN VĂN TRÍ Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008
.- 127tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình chi tiết về các giống vịt, thức ăn cho vịt, kỹ thuật chọn giống, nhân giống, phương pháp nuôi vịt lấy thịt, lấy trứng, kỹ thuật ấp trứng, cách phòng trừ dịch bệnh, cách chế biến các sản phẩm từ vịt, một số bệnh thường gặp ở vịt và biện pháp phòng trừ. / 28.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Vịt. 3. Phòng bệnh.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008814
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 100tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm / 18000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Triệu chứng. 4. Bệnh gia cầm. 5. Vịt.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008816
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VĂN THANH Thực hành nuôi vịt
/ Nguyễn Văn Thanh (ch.b.), Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 90tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 88 Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt hiện có. Thức ăn nuôi vịt. Cách phòng chống 10 bệnh thường gặp. Cách nuôi loại vịt sinh sản, vịt thịt và vịt đẻ. Ấp trứng bằng máy / 11000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Vịt.
I. Trần Văn Hanh. II. Nguyễn Văn Bảy.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008195
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ HỒNG MẬN Sổ tay chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 192tr ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm sinh lí tiêu hoá ở vịt, ngan, ngỗng, thành phần dinh dưỡng thức ăn để nâng cao chất lượng thịt, cách nuôi vỗ béo, nhồi béo, và một số biện pháp phòng trị các bệnh ở vịt, ngan, ngỗng / 26000đ
1. Vịt. 2. Sổ tay. 3. Ngỗng. 4. Ngan. 5. Chăn nuôi.
I. Bùi Đức Lũng.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008198
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008199
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Hướng dẫn nuôi và thả vịt
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2005
.- 107tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 101-106 Tóm tắt: Điểm qua tình hình nuôi vịt ở Việt Nam. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi vịt: vịt sinh sản, vịt thịt và vịt đẻ. Giới thiệu kỹ thuật và cách ấp trứng bằng máy / 10000đ
1. Chăn nuôi. 2. Vịt. 3. Ấp trứng.
I. Chu Thị Thơm. II. Phan Thị Lài.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008201
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008202
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008204
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636
|
ĐKCB:
VN.008257
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Bạn của nhà nông
/ Xuân Diện b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 185tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, giá trị dinh dưỡng, kinh tế và kĩ thuật trồng các loại bắp cải, cà chua; kĩ thuật lựa chọn giống, nuôi dưỡng vịt, dê cùng một số bệnh thường gặp và các biện pháp phòng trị / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Vịt. 3. Dê. 4. Bắp cải. 5. Cà chua.
631.5
|
ĐKCB:
VN.008130
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
TRƯỜNG NAM DŨNG Mô hình chăn nuôi vịt - cá - lúa
/ Trường Nam Dũng biên soạn
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2006
.- 79tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày các đặc điểm của ao, hồ, đầm ở nước ta. Cơ sở khoa học mô hình vịt - cá - lúa. Các phương thức kết hợp vịt - cá - lúa. Quy trình kỹ thuật thực hiện mô hình chăn nuôi vịt - cá - lúa / 10000đ
1. Chăn nuôi. 2. Cá. 3. Lúa. 4. Trồng trọt. 5. Vịt.
636.5
|
ĐKCB:
VN.006129
(Sẵn sàng)
|
| |
|