24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
HUỲNH CÔNG BÁ. Xã hội học
/ Huỳnh Công Bá.
.- H. : Thuận Hóa , 2012
.- 243tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 881-887. Tóm tắt: Lịch sử xã hội học, xã hội học thế kỷ 20, cơ cấu xã hội Macxít, các quy luật xã hội và các quy luật xã hội học, quan niệm xã hội về con người và nhân cách, con người và hệ thống hoạt động của con người, quan hệ xã hội, văn hóa - lối sống... / 56000đ
1. Xã hội học.
301 B104.HC 2012
|
ĐKCB:
VN.002731
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000197
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000198
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Làm chồng dễ hay khó
/ Hạnh Nguyên biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 2002
.- 299tr. ; 19cm
Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn. Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống. / 28000đ
1. Giao tiếp. 2. Hôn nhân gia đình. 3. Ứng xử. 4. Xã hội học.
I. Hạnh Nguyên,.
306.872 L121.CD 2002
|
ĐKCB:
VN.001844
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
SỬ, UY SINH. Cẩm nang nhân sinh
: Về phụ nữ
/ Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch.
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 305tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu sức lôi cuốn của phụ nữ, 10 phương pháp quan sát phụ nữ, 10 phương pháp thuyết phục phụ nữ. Những sai lầm của phụ nữ và bí quyết giữ cho tâm hồn luôn trẻ trung. / 30000đ
1. Phụ nữ. 2. Xã hội học. 3. [Cẩm nang]
I. Đỗ Quyên,.
305.4 S398.SU 2002
|
ĐKCB:
VN.001841
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
SỬ, UY SINH. Cẩm nang nhân sinh
: Về nam giới
/ Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 271tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu sức cuốn hút, năng lực, trái tim cũng như bí mật của đàn ông và 14 phương pháp quan sát đàn ông, 10 bí quyết đàn ông được mến mộ, những sai lầm của đàn ông đối với phụ nữ, chuyện trăm năm của đàn ông... / 26000đ
1. Nam giới. 2. Xã hội học.
I. Đỗ, Quyên,.
305.31 S398.SU 2002
|
ĐKCB:
VN.001705
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
THÙY HƯƠNG Đôi cánh tình yêu
: Tập truyện về tình yêu, hôn nhân
/ Thùy Hương
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 203tr. ; 19cm
Tóm tắt: Một số nguyên nhân thường dẫn đến bi kịch trong tình yêu. Các mẩu chuyện về tình yêu và hôn nhân / 19.500đ
1. Xã hội học. 2. Tình yêu. 3. Hôn nhân. 4. Truyện ngắn.
XXX H919T 2001
|
ĐKCB:
VN.001536
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001799
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
ĐÔBƠRIANỐP , V. Xã hội học Mác-Lênin
/ V. Đôbơrianốp
.- H. : Thông tin lý luận , 1985
.- 345tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm một số báo cáo khoa học của tác giả đã trình bày tại các hội nghị khoa học quốc tế vào các thời kỳ khác nhau của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Bungari một phần cuốn sách là sự phân tích theo quan điểm xã hội học các quá trình xã hội học khác nhau. / 9đ
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin. 2. Xã hội học.
335.43 V.Đ, 1985
|
ĐKCB:
VN.000218
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Hãy đương đầu với HIV/AIDS
/ Hoàng Long, Phạm Song, Trần Hằng... ; Nguyễn Thị Kim Uyên s.t., b.s.
.- H. : Lao động , 2006
.- 185tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về HIV/AIDS, những tệ nạn nhức nhối của đại dịch HIV/AIDS và những đương đầu với đại dịch này / 20500đ
1. Xã hội học. 2. Tệ nạn xã hội. 3. Bệnh truyền nhiễm. 4. AIDS.
362.196
|
ĐKCB:
VN.007837
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
14.
THÁI HỒNGMINH San sẻ yêu thương
/ Thái Hồngminh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2007
.- 143tr. ; 19cm .- (Quà tặng trái tim. Điều kỳ diệu của cuộc sống)
Tóm tắt: Phân tích cách ứng xử giao tiếp của con người trong mọi quan hệ tình cảm với nhiều đối tượng trong xã hội / 17000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Xã hội học. 4. Con người.
302.2
|
ĐKCB:
VN.007313
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN THẾ PHÁN Giáo trình xã hội học
/ B.s: Nguyễn Thế Phán (Ch.b)
.- H. : Lao động Xã hội , 2002
.- 314tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học KTQD. Bộ môn Xã hội học. - Thư mục: tr. 307-311 Tóm tắt: Khái lược về xã hội học, cấu trúc xã hội. Tổ chức xã hội và thiết chế xã hội, văn hoá, xã hội hoá, đời sống xã hội. Một số phương pháp nghiên cứu xã hội học, một số chuyên ngành xã hội học
1. Văn hoá. 2. Giáo trình. 3. Xã hội học.
301
|
ĐKCB:
VN.006834
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
BÙI NHẬT KHÁNH Hành trang vào đời
/ Bùi Nhật Khánh biên dịch
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2004
.- 143tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức giúp bạn hiểu rõ được bản thân, gia đình và xã hội cùng các mối quan hệ xã hội, trang bị cho bạn các kiến thức trong mọi lĩnh vực giúp bạn thành đạt hơn, tự tin hơn trong cuộc sống, công việc / 14000đ
1. Xã hội học. 2. Cá nhân.
302
|
ĐKCB:
VN.006292
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
Giáo trình xã hội học trong quản lý
: Hệ cao cấp lý luận chính trị
/ B.s.: Nguyễn Đình Tấn, Nguyễn Chí Dũng (đồng ch.b.), Bùi Phương Đình..
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2004
.- 293tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chíminh. Trung tâm Xã hội học Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, cơ sở của xã hội học đại cương và xã hội học chuyên biệt, những chuyên đề xã hội học về dư luận xã hội và chính sách xã hội cung cấp những kiến thức và phương pháp xã hội học vào hoạt động lãnh đạo quản lí của cán bộ các cấp nước ta / 22000đ
1. Giáo trình. 2. Xã hội học. 3. Quản lí.
I. Lê Ngọc Hùng. II. Nguyễn Văn Đoàn. III. Nguyễn Chí Dũng. IV. Nguyễn Đình Tấn.
303.3
|
ĐKCB:
VN.006186
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|