16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Châm cứu giản yếu =
: The essentials of acupuncture
/ Biên soạn: Thái Hà, Lê Thuý Oanh đồng chủ biên,...[và những người khác].
.- H. : Quân đội nhân dân , 1990
.- 200tr : hình ảnh ; 27cm
Đầu trang tên sách ghi: Phòng Quân y. Tổng cục Chính trị và nhóm nghiên cứu y học dân tộc Dao Phương Đông Thư mục: tr.197 - 199 Tóm tắt: Những lí luận về kinh lạc và huyệt. Kỹ thuật châm cứu và một số phương pháp tác động lên huyệt. Thực hành châm cứu và chữa bệnh. / 0đ
1. châm cứu. 2. chữa bệnh. 3. Y học dân tộc.
I. Lê, Thuý Oanh. II. Phạm, Thị Nội. III. Thái, Hà,. IV. Trịnh, Đình Cần.
615.8 CH203.CG 1990
|
ĐKCB:
VV.000025
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HOÀNG, VĂN VINH. 15 phép chữa bệnh đông y
: Hoàng Văn Vinh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1997
.- 840tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 839-840. Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy. / 84000đ
1. Đông y. 2. Trị bệnh. 3. Y học dân tộc.
615.8 V398.HV 1997
|
ĐKCB:
VN.001214
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Phương tễ học giảng nghĩa
/ Lược dịch: Dương Hữu Nam, Dương Trọng Hiếu.
.- H. : Y học , 1994
.- 552tr. ; 21cm .- (Viện Y học Trung y Bắc kinh)
Tóm tắt: Giải thích toàn diện học thuyết phương tễ là ý nghĩa và cách dùng; mối quan hệ giữa phương tễ và điều trị, nguyên tắc điều trị; phương pháp điều trị của y học cổ truyền cho phù hợp với từng trường hợp cụ th. / 34500đ
1. Đông y. 2. Phương tễ học. 3. Y học dân tộc.
I. Dương, Trọng Hiếu,. II. Dương, Hữu Nam,.
615.8 PH919.TH 1994
|
ĐKCB:
VN.000543
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM, VĂN TRƯỜNG. Cấp cứu trẻ sơ sinh bằng y học cổ truyền
/ Phạm Văn Trường.
.- Tái bản lần thứ 1. .- Nghệ An : Nxb.Nghệ An , 1993
.- 28tr. ; 19cm
Tên tác giả ngoài bìa: Phạm Xuân Trường. Tóm tắt: Giới thiệu cấp cứu trẻ ngạt sau khi sanh, trẻ sinh ra không bú, trẻ sinh ra mắt nhắm khít, trẻ nôn trớ, trẻ bí đái, trẻ bí ỉa, tắc hậu môn, cấm khẩu, trẻ lở rốn, vàng da. / 2000đ
1. Cấp cứu. 2. Trẻ sơ sinh. 3. Y học dân tộc.
618.92 TR920.PV 1993
|
ĐKCB:
VN.000417
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000418
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
13.
LÝ LẠC THANH Canh tiêu thử giải nhiệt
/ Lý Lạc Thanh ; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân
.- H. : Y học , 2001
.- 144tr ; 19cm
Nguyên tác: Tiêu thử giải nhiệt thanh phổ Tóm tắt: Giới thiệu những món canh thường dùng trong mùa hè, tập hợp những loại rau, quả, thực phẩm...và 120 loại canh rau cải có tác dụng tiêu trừ nóng bức mùa hè. Phương pháp chế biến những món canh mùa hè và tác dụng thực liệu bảo vệ sức khoẻ của mỗi món canh / 14000đ
1. Y học thường thức. 2. Dinh dưỡng. 3. Tài liệu tham khảo. 4. Y học dân tộc.
I. Nguyễn Kim Dân.
641.8
|
ĐKCB:
VN.006408
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN THỊ TRƯƠNG Châm cứu trị di chứng viêm não
/ Nguyễn Thị Trương
.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003
.- 179tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 174-177 Tóm tắt: Giới thiệu cơ chế tác dụng của châm cứu. Luận trị theo y học cổ truyền về các chứng viêm não. Phương pháp điều trị bằng châm cứu một số nhóm bệnh nhi bị chứng viêm não.. / 18000đ
1. Y học dân tộc. 2. Viêm não. 3. Châm cứu. 4. Nhi khoa. 5. Điều trị.
615.8
|
ĐKCB:
VN.006397
(Sẵn sàng)
|
| |
|