Tìm thấy:
|
|
2.
ĐẶNG THỊ DIỆU TRANG Thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ
/ Đặng Thị Diệu Trang
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 310tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 271-296. - Thư mục: tr. 297-312 Tóm tắt: Giới thiệu sắc thái văn hoá vùng của thiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ. Phân tích hình tượng thiên nhiên như là yếu tố biểu đạt chủ đề, yếu tố tạo nên thế giới nghệ thuật trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ
1. Thiên nhiên. 2. Ca dao. 3. {Đồng bằng Bắc Bộ}
|
ĐKCB:
VN.004329
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
NGUYỄN NGHĨA DÂN Văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam
: Sưu tầm, tuyển chọn, nghiên cứu, chú giải
/ Nguyễn Nghĩa Dân
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 220tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ ca dao về văn hoá ẩm thực, nghiên cứu và tìm hiểu khái niệm " văn hoá" , đi sâu tìm hiểu khái niệm " văn hoá ẩm thực" , nghiên cứu văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao dưới các góc nhìn khác nhau, và tổng kết rút ra mấy đặc điểm của văn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao việt nam. / 50.000đ
1. Ca dao. 2. Tục ngữ. 3. Việt Nam. 4. Văn hoá ẩm thực.
398.209597 D209NN 2011
|
ĐKCB:
VN.002910
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Coi chừng nhiễm HIV
: Ca dao, vè, thơ phục vụ công tác tuyên truyền phòng chống AIDS
/ Nhiều tác giả
.- H. : Ban dân số - AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT , 2002
.- 58tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp nội dung truyền thông về HIV - AIDS và những hiểm hoạ của nó cho các Đội thông tin lưu động, các nhà văn hoá, trung tâm VHTT và toàn thể cán bộ truyền thông thuộc ngành VHTT
1. Ca dao. 2. Thơ ca. 3. Vè. 4. AIDS.
363.4 C536.CN 2002
|
ĐKCB:
VN.001871
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001872
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRIỀU NGUYÊN Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2000
.- 183tr. ; 19cm.
Thư mục: Tr.:175-180 Tóm tắt: Gồm bốn phần: Những vấn đề chung, các hình thức chơi chữ trong ca dao, so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và trong văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương qua chơi chữ. Phần kết luận đánh giá nghệ thuật chơi chữ trong ca dao / 16.000đ
1. Nghệ thuật. 2. chơi chữ. 3. ca dao. 4. Việt Nam.
XXX NG824T 2000
|
ĐKCB:
VN.001733
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao
/ Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 217tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử / 40000đ
1. Việt Nam. 2. Ca dao. 3. Tục ngữ. 4. Lịch sử.
398.909597
|
ĐKCB:
VN.008520
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
VI HOÀNG Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ
/ Vi Hoàng b.s.
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 55tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ của các dân tộc thiểu số Việt Nam về những kinh nghiệm trong đời sống và lao động sản xuất / 9000đ
1. Sản xuất. 2. Trồng trọt. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ.
630
|
ĐKCB:
VN.007843
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.007844
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
Ca dao tục ngữ
.- Tái bản có sửa chữa bổ sung giúp giáo viên và học sinh có tài liệu nghiên cứu, học tập .- Tp. Hồ Chíminh : Văn nghệ Tp. Hồ Chíminh , 1997
.- 229tr. ; 19cm .- (Tủ sách tham khảo văn học)
/ 12000đ
1. Tục ngữ. 2. Ca dao. 3. Việt Nam. 4. Văn học dân gian.
398.909597
|
ĐKCB:
VN.006797
(Sẵn sàng)
|
| |