Tìm thấy:
|
1.
Châm cứu giản yếu =
: The essentials of acupuncture
/ Biên soạn: Thái Hà, Lê Thuý Oanh đồng chủ biên,...[và những người khác].
.- H. : Quân đội nhân dân , 1990
.- 200tr : hình ảnh ; 27cm
Đầu trang tên sách ghi: Phòng Quân y. Tổng cục Chính trị và nhóm nghiên cứu y học dân tộc Dao Phương Đông Thư mục: tr.197 - 199 Tóm tắt: Những lí luận về kinh lạc và huyệt. Kỹ thuật châm cứu và một số phương pháp tác động lên huyệt. Thực hành châm cứu và chữa bệnh. / 0đ
1. châm cứu. 2. chữa bệnh. 3. Y học dân tộc.
I. Lê, Thuý Oanh. II. Phạm, Thị Nội. III. Thái, Hà,. IV. Trịnh, Đình Cần.
615.8 CH203.CG 1990
|
ĐKCB:
VV.000025
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
KESSLER, DAVID. Chỉ dẫn của bác sĩ về thức ăn chữa bệnh
/ David Kessler ; Người dịch :Phan Linh Lan, Phan Lưu Ly.
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 271tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách ăn uống khoa học, biết lựa chọn thức ăn phù hợp với thể trạng của mình, cơ thể tự chữa trị những chứng bệnh thông thường như cảm, viêm khớp, suyễn...phòng bệnh nan y như ung thư và các chứng bệnh của tuổi già. / 25000đ
1. Chữa bệnh. 2. Thức ăn.
I. Phan, Linh Lan,. II. Phan, Lưu Ly,.
613.2 D100V330D.K 2000
|
ĐKCB:
VN.001365
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHAN, VĂN CHIÊU. Ẩm thực trị bệnh đái đường
/ Phan Văn Chiêu.
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1999
.- 154tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sơ lược về bệnh đái đường. Phương pháp ăn uống, cách tính toán ăn uống đối với bệnh đái đường. Các nguyên tố hoá học, thức ăn hàng ngày với việc trị liệu bệnh đái đường. / 12000đ
1. Chữa bệnh. 2. Món ăn. 3. Tiểu đường.
616.4 CH377.PV 1999
|
ĐKCB:
VN.001266
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001267
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Hiểm hoạ khói phù dung
: Cách đề phòng và chăm chữa
/ Nhiều tác giả
.- H. : Phụ nữ , 1998
.- 135tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đề ra những phương hướng nhằm phát hiện, đề phòng, ngăn ngừa và chăm chữa đúng phương pháp / 9.500đ
1. Ma tuý. 2. phương pháp đề phòng. 3. chữa bệnh.
XXX H352.HK 1998
|
ĐKCB:
VN.000915
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000916
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
VŨ HỮU NGÕ Chữa cao huyết áp bằng phương pháp dưỡng sinh
/ Vũ Hữu Ngõ
.- H. : Thể dục thể thao , 1996
.- 154tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Dưỡng sinh là phương pháp có tác dụng rất tốt về phòng và chữa trị bệnh cao huyết áp. Nội dung cách điều trị bằng tập dưỡng sinh: Tự xoa bóp, luyện thở, luyện thư giãn, bấm huyệt, thể dục để chống xơ cứng... Cách kết hợp các phương pháp tập luyện dưỡng sinh
1. Cao huyết áp. 2. chữa bệnh. 3. dưỡng sinh.
XXX NG423VH 1996
|
ĐKCB:
VN.000805
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000958
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000959
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|