78 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Chiến công vẻ vang của mười một cô gái sông Hương
: Truyện tranh
/ Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Lương Quốc Hiệp
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 27tr. : tranh màu ; 21cm
Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành Tóm tắt: Giới thiệu về những chiến công của 11 cô gái sông Hương - tiểu đội dân quân thiên thuỷ, thành phố Huế với nhiệm vụ dẫn đường đưa bộ đội và mục tiêu quân sự của địch trong chiến dịch Mậu thân 1968 / 5600đ
1. Truyện tranh. 2. Lịch sử. 3. Phụ nữ. 4. Chiến công. 5. Kháng chiến chống Mỹ.
I. Lương Quốc Hiệp.
959.7043
|
ĐKCB:
VNT.001673
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VNT.001674
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VNT.001675
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN THỊ CHIẾN Mấy suy nghĩ về văn hóa - từ truyền thống đến đương đại
/ Nguyễn Thị Chiến
.- H. : Lao động , 2013
.- 219tr ; 20cm
Tóm tắt: Chọn lọc, tập hợp một số bài viết của tác giả vói những ưu tư, trải nghiệm và nghiên cứu những vấn đề về văn học Việt Nam(từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX); trình bày, kiến giải, phân tích, nhận xét nhân vật phụ nữ trong văn học trước thế kỷ XVIII về Thúy Kiều, nữ sĩ Hồ Xuân Hương,.... / 55000đ
1. Phụ nữ. 2. Văn hóa. 3. Văn học. 4. Xã hội. 5. {Việt Nam}
306.09597 CH361NT 2013
|
ĐKCB:
VN.003557
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003558
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004017
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004018
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LÊ THỊ BỪNG Công dung ngôn hạnh phụ nữ Việt Nam xưa và nay
/ Lê Thị Bừng chủ biên ; biên soạn: Nguyễn Thị Vân Hương, Hoàng Thị Thanh Thúy
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 210tr ; 21cm
Phụ lục: tr. 202-207.- Thư mục: tr. 208-209 Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa tích cực và sự cần thiết chuẩn mực giá trị đạo đức truyền thống của người phụ nữ Việt Nam “công, dung, ngôn, hạnh”, thể hiện: bạn gái với nữ công gia chánh; vẻ đẹp của người con gái; vẻ đẹp của tâm hồn thể hiện qua ngôn ngữ của người phụ nữ; đạo đức của người phụ nữ. Bàn về công dung ngôn hạnh thời nay ở khía cạnh: bạn gái với văn hóa ẩm thực mọi miền; bí quyết thành công của bạn gái, nữ sinh viên trước vận hội mới... / 53000đ
1. Chuẩn mực. 2. Phụ nữ. 3. Văn hóa. 4. Đạo đức truyền thống. 5. {Việt Nam}
I. Hoàng Thị Thanh Thúy. II. Nguyễn Thị Vân Hương.
177.082 B889LT 2013
|
ĐKCB:
VN.003151
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003152
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THANH GIANG 62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ
/ Thanh Giang
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 315tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhữnglời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ; những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày; những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ; cách cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh... / 52000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng bệnh. 4. Phụ nữ.
613 GI-133T 2009
|
ĐKCB:
VN.002994
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGỌC TỐ Nghệ thuật giao tiếp ứng xử
/ Ngọc Tố biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2005
.- 283tr ; 19cm
Tóm tắt: Những bí quyết giao tiếp giúp bạn gái thành công trong quan hệ gia đình, xã hội và tình yêu với người khác giới như: Cách gây thiện cảm với người khác giới, tạo sự tin cậy ở bạn bè. cách hiểu tâm lí đàn ông;... / 30000đ
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật sống. 3. Phụ nữ. 4. Tâm lí cá nhân.
XXX T579N 2005
|
ĐKCB:
VN.002953
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
QUỐC KHÁNH 10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất
/ Quốc Khánh, Thanh Thùy
.- H. : Giao thông Vận tải , 2007
.- 256tr : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của 10 nghệ sĩ nổi tiếng thế giới: Georgina O'Keeffe, Margaret Mitchell, Frida Kahlo, Katherine Hepburn, Anne Frank, Audrey Hepburn, Liz Taylor, Madonna, J. K. Rowling và Céline Dion / 33000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nữ nghệ sĩ. 3. Phụ nữ. 4. {Thế giới}
I. Thanh Thùy.
700.92 KH143Q 2007
|
ĐKCB:
VN.002793
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
QUỐC KHÁNH 10 phụ nữ quyền lực nhất thế giới
/ Quốc Khánh, Thanh Thùy
.- H. : Giao thông Vận tải , 2007
.- 239tr : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của 10 nhân vật nữ nổi bật của chính trường xưa và nay: Cleopatra, Võ Tắc Thiên, Catherine II, Elizabeth, Clar-Chilteking, Indria Gandhi, Margret Thatcher, Menda Marcos, Hillary Rodham Clinton và condoleezza Rice / 29000đ
1. Chính trị gia. 2. Nhân vật lịch sử. 3. Phụ nữ. 4. {Thế giới}
I. Thanh Thùy.
920.72 KH143Q 2007
|
ĐKCB:
VN.002792
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
LÊ TRỌNG Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa
/ Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc
.- H. : Nông nghiệp , 2005
.- 163tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sỏ khoa học của công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn; nội dung và giải pháp đặc biệt để phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn với yêu cầu của phụ nữ và vai trò của phụ nữ nông thôn trong sản xuất và bình đẳng giới / 000đ
1. Công nghiệp hoá. 2. Nông thôn. 3. Phụ nữ. 4. {Việt Nam}
XXX TR562L 2005
|
ĐKCB:
VN.002471
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
VĂN THỎA Giải đáp về sức khỏe và bệnh phụ nữ
/ Văn Thỏa; Vũ Định hiệu đính
.- H. : Phụ Nữ , 2004
.- 270tr ; 19cm
Tên sách ngoài bìa: Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật phụ nữ Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp của phụ nữ như: bệnh trong thời kỳ thai nghén và cho con bú, bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh thuộc hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, xương khớp, huyết áp,... / 27000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Phòng bệnh chữa bệnh. 3. Phụ nữ. 4. y học.
XXX TH429V 2004
|
ĐKCB:
VN.002258
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÝ BÌNH Cẩm nang dành cho phụ nữ
/ Lý Bình, Trương Cường; Biên dịch: Duyên Hải
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 463tr ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật quan hệ, giao tiếp giữa phụ nữ với con cái, bạn bè của con cái, ông bà, người giúp việc, trường học, thầy cô... / 45.000đ
1. Giới tính. 2. Nữ giới. 3. Tâm lý. 4. phụ nữ.
305.4 B399L 2002
|
ĐKCB:
VN.001845
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
SỬ, UY SINH. Cẩm nang nhân sinh
: Về phụ nữ
/ Sử Uy Sinh ; Đỗ Quyên dịch.
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 305tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu sức lôi cuốn của phụ nữ, 10 phương pháp quan sát phụ nữ, 10 phương pháp thuyết phục phụ nữ. Những sai lầm của phụ nữ và bí quyết giữ cho tâm hồn luôn trẻ trung. / 30000đ
1. Phụ nữ. 2. Xã hội học. 3. [Cẩm nang]
I. Đỗ Quyên,.
305.4 S398.SU 2002
|
ĐKCB:
VN.001841
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
TẦN TRÚC Nấu ăn cho vợ
/ Tần Trúc; Nguyễn Khắc Khoái biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2002
.- 390 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày những món ăn bổ dưàng và dinh dưàng nhằm tạo thêm vẻ đẹp của người phụ nữ. Ngoài ra sách còn hướng dẫn cách chế biến và một số món ăn trị bệnh cho phụ nữ / 37000VND
1. Gia đình. 2. Nấu ăn. 3. Phụ nữ.
I. Nguyễn Khắc Khoái biên dịch.
XXX TR708T 2002
|
ĐKCB:
VN.001821
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
TRƯƠNG, THI HÒA. Phụ nữ và pháp luật
: Hỏi đáp về nhà - đất, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng
/ Trương Thị Hòa.
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 151tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức pháp luật cho phụ nữ về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, nghĩa vụ tài chính thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giải quyết tranh chấp đất đai, thừa kế, hôn nhân và gia đình, xuất cảnh việc riêng. / 8500đ
1. Đất đai. 2. Gia đình. 3. Hôn nhân. 4. Pháp luật. 5. Phụ nữ. 6. {Việt Nam}
346.04 H428.TT 2001
|
ĐKCB:
VN.001700
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|