Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PERNOUD, LAURENCE
     Chuẩn bị làm mẹ .- H. : Lao Động , 2009 .- 56tr. : minh hoạ ; 18cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức về quá trình mang thai, chế độ dinh dưỡng hợp lý, chế độ luyện tập trong thai kỳ và quá trình sinh đẻ cho phụ nữ sắp làm mẹ
/ 36.500đ

  1. Thai sản.  2. Y học.  3. Chăm sóc sức khoẻ.
   618.4
    ĐKCB: VNT.002312 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ VÂN THÁI
     Côn trùng trong ẩm thực và y học / Nguyễn Thị Vân Thái, Ngô Xuân Mạnh .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 120tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về côn trùng, về một số kinh nghiệm dân gian sử dụng côn trùng trong những món ăn truyền thống và trong chăm sóc sức khỏe ban đầu tại cộng đồng
/ 000đ

  1. Côn trùng.  2. Y học.  3. Ẩm thực.
   I. Ngô Xuân Mạnh.
   615.8 TH117NT 2006
    ĐKCB: VN.002476 (Sẵn sàng)  
3. VÕ VĂN CHI
     250 cây thuốc thông dụng / Võ Văn Chi .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 443tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc sử dụng cây thuốc, thu hái, bảo quản cây thuốc. Trình bày tên gọi, mô tả vắn tắt, nơi sống và thu hái, bộ phận dùng, hoạt chất và tác dụng, công dụng và cách dùng 250 loại cây thuốc. Danh mục một số chứng bệnh và các loài cây dùng để điều trị
/ 50000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thảo dược.  3. Dược liệu.  4. Đông y.  5. Y học.
   615.8 CH330VV 2005
    ĐKCB: VN.002383 (Sẵn sàng)  
4. WANG SHENG
     Bệnh hen suyễn / Wang Sheng, Li Feng; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 173tr ; 19cm .- (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng gây bệnh; cách chẩn đoán, trị liệu bệnh hen suyển, phòng bệnh và chế độ điều dưỡng tại nhà
/ 18500đ

  1. bệnh hen suyển.  2. y học.  3. điều trị.
   I. Li Feng.   II. Phan Hà Sơn.
   XXX SH262W 2004
    ĐKCB: VN.002266 (Sẵn sàng)  
5. ZHI HU
     Bệnh đãng trí / Zhi Hu, Jian Hua; Phan hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 164tr ; 19cm .- (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng của bệnh, hướng dẫn chữa bệnh, trị liệu theo hướng dẫn của bác sĩ và chế độ điều dưỡng tại nhà
/ 17500đ

  1. bệnh thần kinh.  2. y học.  3. điều trị.  4. bệnh đãng trí.
   I. Jian Hua;.   II. Phan hà Sơn.
   XXX H670Z 2004
    ĐKCB: VN.002265 (Sẵn sàng)  
6. WANG SUNG QING
     Bệnh mày đay / Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 85tr ; 19cm .- (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng của bệnh; các loại bệnh nổi mày đay; chẩn đoán bệnh mày đay, hướng dẫn chữa bệnh và chữa bệnh tại nhà...
/ 10000đ

  1. bệnh mày đay.  2. y học.  3. điều trị.
   I. Phan Hà Sơn.
   XXX Q391GWS 2004
    ĐKCB: VN.002263 (Sẵn sàng)  
7. VĂN THỎA
     Giải đáp về sức khỏe và bệnh phụ nữ / Văn Thỏa; Vũ Định hiệu đính .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 270tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Giải đáp về sức khoẻ và bệnh tật phụ nữ
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp của phụ nữ như: bệnh trong thời kỳ thai nghén và cho con bú, bệnh phụ khoa, bệnh ngoài da, bệnh thuộc hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, xương khớp, huyết áp,...
/ 27000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Phụ nữ.  4. y học.
   XXX TH429V 2004
    ĐKCB: VN.002258 (Sẵn sàng)  
8. KODANSHA
     Bệnh trúng gió : Phương pháp trị bệnh thường gặp / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 97tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn những hiểu biết thông thường về bệnh trúng phong, triệu chứng bệnh trúng phong không dể phát hiện, sau khi xuất viện việc tập luyện phục hồi sức khỏe như thế nào...
   ISBN: 10144788 / 13000đ

  1. Bệnh trúng phong.  2. Y học.
   I. Phan Hà Sơn dịch.
   616.9 K420D127SH100 2004
    ĐKCB: VN.002273 (Sẵn sàng)  
9. CHEN ZEN DONG
     Những kiến thức về phòng chống ung thư / Chen zen dong; Dịch: Trương Mỹ Quyên, Phùng Thị Thanh Hà, Hà Thị Tuệ Thanh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 366tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về bệnh ung thư, các phương pháp đièu trị bệnh ung thư và nhữg tác dụng phụ trong điều trị bệnh, chăm sóc bệnh nhân ung thư tại gia đình
/ 44000

  1. Phòng chống bệnh.  2. Y học.  3. Ung thư.
   I. Trương, Mỹ Quyên.   II. Phùng, Thị Thanh Hà.   III. Hà, Thị Tuệ Thành.
   616.9 NH891.KT 2004
    ĐKCB: VN.002272 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐÌNH HƯỜNG
     Chiến thắng bệnh lao / Nguyễn Đình Hường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 141tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bệnh lao - nguyên nhân gây bệnh, biện pháp đề phòng, cách điều trị; Công tác chống lao ở Việt Nam...
/ 17.300đ

  1. Lao phổi.  2. Y học.  3. Lao.  4. Lao xương.  5. Lao màng não.
   616.9 H920NĐ 2004
    ĐKCB: VN.002270 (Sẵn sàng)  
11. WANG SUNG QING
     Bệnh cao huyết áp / Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 183tr ; 19cm .- (Tủ cách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về bệnh; cách chẩn đoán bệnh, triệu chứng và những biến chứng của bệnh, phương pháp trị liệu và thực đơn điều dưỡng trong gia đình
/ 19500đ

  1. bệnh cao huyết áp.  2. y học.  3. điều trị.
   I. Phan Hà Sơn.
   XXX Q391GWS 2004
    ĐKCB: VN.002267 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay khuyến nông .- H. : Nxb. Văn hóa thông tin , 2002 .- 219 tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. y học.  2. chữa bệnh.  3. cận thị.
   XXX S577.TK 2002
    ĐKCB: VN.002171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002172 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HUY DUNG
     Phòng và điều trị hiệu quả bệnh tim mạch / Nguyễn Huy Dung .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 303tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp phòng và điều trị bệnh tim mạch: Bệnh tăng huyết áp; Đứt mạch máu não; Bệnh xơ vữa động mạch; Bệnh đau tim; Bệnh van tim hậu thấp.
/ 30.000đ

  1. Sức khỏe.  2. Y học.  3. Bệnh tim mạch.  4. Huyết áp.  5. Tim mạch.
   616.1 D749NH 2004
    ĐKCB: VN.001943 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ, THÀNH ĐÔ.
     Chăm sóc và phòng ngừa tai biến ở trẻ em / Đỗ Thành Đô. .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 182tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách xử lý, các triệu chứng thường gặp về một số bệnh như: hô hấp, tiêu hóa, cấp cứu, tai nạn, thần kinh, bệnh nhiễm trùng, bệnh thận - tiết niệu, chuyển hóa ung thư, bệnh da liễu và cách dự phòng bệnh tật và nuôi dưỡng bệnh nhi.
/ 18500đ

  1. Chăm sóc trẻ em.  2. Nhi khoa.  3. Phòng bệnh.  4. Y học.
   618.92 Đ575.ĐT 2004
    ĐKCB: VN.001941 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM, GIA ĐỨC.
     150 câu hỏi đáp về tuổi mãn kinh / Phạm Gia Đức, Phạm Thị Phương Lan. .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 226tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc và cung cấp một số kiến thức có liên quan đến tuổi mãn kinh.
/ 23000đ

  1. Phụ khoa.  2. Tuổi mãn kinh.  3. Y học.
   I. Phạm, Thị Phương Lan,.
   618.1 Đ874.PG 2004
    ĐKCB: VN.001936 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang sơ cấp cứu / Phan Lưu Ly biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 124tr. ; 19cm
/ 13.000đ

  1. Cấp cứu.  2. Sơ cứu.  3. Y học.  4. [Cẩm nang]
   616.02 C205.NS 2001
    ĐKCB: VN.001861 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang an toàn sức khoẻ / Thanh Hương, Nguyễn Hữu Châu... .- H.^bTp. Hồ Chí Minh : Phụ nữ^bBáo Sài Gòn giải phóng , 2002 .- 332tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: "Bao gồm hàng trăm bài báo chọn lọc từ chuyên mục ""an toàn sức khoẻ"" cung cấp kiến thức về các bệnh như : bệnh mắt, bệnh tai mũi họng, bệnh gan, lao và các bệnh hô hấp, bệnh đường tiết niệu, đường tiêu hoá, các bệnh sốt thông thường, bệnh ung thư"
/ 32000đ

  1. Y học.  2. sức khoẻ.  3. cẩm nang.
   613 C205.NA 2002
    ĐKCB: VN.001860 (Sẵn sàng)  
18. ĐẶNG QUAN THANH
     Cẩm nang chăm sóc sức khỏe tuổi trung niên / Chủ biên: Đặng Quan Thanh; Biên dịch: Nguyễn Viết Chi, Nguyễn Hữu Thăng; Hiệu đính: Bác sĩ Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 475tr. ; 19cm
/ 47000đ

  1. Nguyễn Hữu Thăng.  2. Y học.
   610.1 TH139ĐQ 2002
    ĐKCB: VN.001859 (Sẵn sàng)  
19. TRIỆU TRIỆN
     Phương pháp làm mẹ tốt . T.1 / Triệu Triện, Trịnh Kỳ Quốc; Biên dịch : Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2002 .- 558tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: hảo ma ma 488 chiêu
/ 56.000đ

  1. Y học.  2. Phương pháp.  3. Làm mẹ.
   I. Triệu Triện.   II. Nguyễn Kim Dân.   III. Trịnh Kỳ Quốc.
   610.1 TR362T 2002
    ĐKCB: VN.001840 (Sẵn sàng)  
20. Phẫu thuật nhi khoa - cha mẹ cần biết / Phạm Đình Châu. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục:tr.184 - 185.
/ 16000đ

  1. Nhi khoa.  2. Phẫu thuật.  3. Y học.
   618.92 PH230.TN 1999
    ĐKCB: VN.001772 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»