Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Hoàng tử ếch : Truyện tranh / Tôn Minh Viễn ; Lê Hoàng Anh dịch .- H. : Dân trí , 2019 .- 20tr. : tranh màu ; 23cm .- (Giấc mơ cổ tích)
   ISBN: 9786048882945 / 16000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Lê Hoàng Anh.   II. Tôn Minh Viễn.
   895.13 LHA.HT 2019
    ĐKCB: VNT.003224 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Làm dâu nơi đất khách : Trải nghiệm văn hoá của những người phụ nữ Việt Nam lấy chống Trung Quốc ở Vạn Vĩ (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc) / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Lao động , 2012 .- 399tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 385-394
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân và gia đình của những người phụ nữ Việt Nam lấy chồng Trung Quốc và hiện tại sống một làng nhỏ Vạn Vĩ giáp biên giới Việt - Trung 25 km
   ISBN: 9786045900949

  1. Gia đình.  2. Văn hoá.  3. Hôn nhân.  4. {Trung Quốc}  5. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: VN.004325 (Sẵn sàng)  
3. SỞ THỤ LONG
     Chiến lược và chính sách ngoại giao của Trung Quốc : Sách tham khảo nội bộ / Ch.b.: Sở Thụ Long, Kim Uy ; Dịch: Hoàng Như Lý... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 622tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về cơ sở và căn cứ của nền ngoại giao Trung Quốc. Truyền thống văn hoá, triết học và ngoại giao Trung Quốc. Cơ sở lý luận về tư tưởng chính trị của ngoại giao Trung Quốc. Chiến lược ngoại giao Trung Quốc. Chiến lược và chính sách của Trung Quốc đối với các nước và khu vực. Ngoại giao đa phương và lập trường chính sách của Trung Quốc về các vấn đề quốc tế

  1. Chiến lược.  2. Chính sách đối ngoại.  3. {Trung Quốc}  4. [Sách tham khảo]
   I. Hoàng Như Lý.   II. Kim Uy.   III. Nguyễn Hoà Khánh.   IV. Nguyễn Trí Hiệp.
   
    ĐKCB: VN.004111 (Sẵn sàng)  
4. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh trong tình hình mới : Kinh nghiệm Trung Quốc, kinh nghiệm Việt Nam / Lưu Kỳ Bảo, Đinh Thế Huynh, Tạ Ngọc Tấn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 391tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Trao đổi kinh nghiệm công tác xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, phòng chống tham nhũng và giới thiệu các quan điểm, chủ trương, chính sách, những cách làm tốt, những bài học kinh nghiệm của Trung Quốc và Việt Nam

  1. Xây dựng Đảng.  2. Kinh nghiệm.  3. {Việt Nam}  4. {Trung Quốc}
   I. Phùng Hữu Phú.   II. Lưu Kỳ Bảo.   III. Tạ Ngọc Tấn.   IV. Lý Thư Lỗi.   V. Đinh Thế Huynh.
   
    ĐKCB: VN.004055 (Sẵn sàng)  
5. PHƯƠNG THÙY
     Kể chuyện gương hiếu thảo / B.s.: Phương Thùy, Hoàng Trang .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Văn học , 2018 .- 263 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 260
  Tóm tắt: Viết về một số câu chuyện về những tấm gương hiếu thảo thời xưa ở Việt Nam và Trung Quốc, từ các bậc hiếu tử, những người đỗ đạt làm quan cho đến những người dân bình thường như: Mai Thúc Loan, Lê Phụng Hiểu, Trương Đỗ, Nguyễn Trãi...
   ISBN: 9786049633997 / 55000 đ

  1. Cá nhân điển hình.  2. Hiếu thảo.  3. Đạo đức gia đình.  4. {Trung Quốc}  5. {Việt Nam}  6. [Truyện kể]
   I. Hoàng Trang.
   
    ĐKCB: VN.003854 (Sẵn sàng)  
6. Đẩy mạnh xây dựng văn hoá trong điều kiện kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế : Kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc / Hoàng Bình Quân, Vương Gia Thuỵ, Nguyễn Bá Thanh... ; B.s.: Phùng Hữu Phú... .- Tái bản .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 449tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Đề cập tới các vấn đề cải cách thể chế văn hoá, nâng cao sức mạnh văn hoá quốc gia, vấn đề sáng tác, xuất bản sản phẩm văn hoá, cơ hội và thách thức, sự nghiệp xây dựng văn hoá trong quá trình toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế cùng những kinh nghiệm, bài học của Việt Nam và Trung Quốc xung quanh chủ đề xây dựng văn hoá trong tình hình mới, nâng cao năng lực lãnh đạo, phát triển văn hoá, thúc đẩy sự phát triển phồn vinh của hai nước
   ISBN: 9786045707258 / 71000đ

  1. Xây dựng văn hoá.  2. Kinh tế thị trường.  3. Hội nhập quốc tế.  4. {Việt Nam}  5. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Bùi Văn Hưng.   III. Tô Huy Rứa.   IV. Nguyễn Bá Thanh.   V. Phùng Hữu Phú.
   
    ĐKCB: VN.003837 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM KHANG
     Tìm hiểu văn hoá Trung Hoa / B.s.: Phạm Khang, Lê Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 299tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
   Thư mục: tr. 296
  Tóm tắt: Tổng quan về Trung Quốc, lịch sử tư tưởng và tôn giáo, lịch sử văn hoá cổ trung đại và các tác phẩm có ảnh hưởng tới văn hoá; lịch sử, văn học, nghệ thuật; khoa học kỹ thuật; văn hoá giáo dục...
/ 48000đ

  1. Văn hoá.  2. {Trung Quốc}
   I. Lê Minh.
   306.0951 KH133P 2011
    ĐKCB: VN.003312 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ THỪA ÂN
     Tây du ký / Ngô Thừa Ân; Vương Mộng Bưu lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 110tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 18000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 Â209NT 2011
    ĐKCB: VN.003096 (Sẵn sàng)  
9. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng lâu mộng / Tào Tuyết Cần; Vương Mộng Bưu lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 127tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 21000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 C210TT 2011
    ĐKCB: VN.003095 (Sẵn sàng)  
10. THI NẠI AM
     Thủy hử / Thi Nại Am; Vương Mộng Bưu lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 94tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 16000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 A120TN 2011
    ĐKCB: VN.003094 (Sẵn sàng)  
11. VỆ TUỆ
     Truyện ngắn Vệ Tuệ : Tiểu thuyết / Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 304tr ; 21cm
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện ngắn]
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 T716V 2011
    ĐKCB: VN.003085 (Sẵn sàng)  
12. NINH TỬ
     Dù không là thiên thần : Tiểu thuyết / Ninh Tử; Nguyễn Quỳnh Giang dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 238tr ; 21cm
/ 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Quỳnh Giang.
   895.1 T862N 2010
    ĐKCB: VN.003073 (Sẵn sàng)  
13. SÁI, CẦN CẦN.
     Tình yêu nồng cháy : Tiểu thuyết / Sái Cần Cần ; Hương Ly dịch. .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 334tr. ; 21cm
/ 63000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hương Ly,.
   895.1 C210.SC 2011
    ĐKCB: VN.003055 (Sẵn sàng)  
14. THIÊN TỬ
     Đom đóm nhỏ / Thiên Tử ; Hà Nam dịch .- H. : Dân trí , 2010 .- 346tr ; 20cm
/ 61000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hà Nam.
   895.1 T862T 2010
    ĐKCB: VN.003071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003072 (Sẵn sàng)  
15. DẠ THẬP VÔ
     Thuỷ mị / Dạ Thập Vô; Bảo Trâm: dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 454tr ; 21cm
/ 79000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bảo Trâm.
   895.1 V575DT 2010
    ĐKCB: VN.003070 (Sẵn sàng)  
16. Đỗ Phủ - nhà thơ thánh với lịch sử hơn một nghìn bài thơ / Phan Ngọc. .- H. : Văn hóa - Thông tin ; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây , 2001 .- 799tr. ; 21cm
/ 90000đ

  1. Đỗ, Phủ,.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cổ đại.  4. {Trung Quốc}  5. [Thơ]
   I. Phan, Ngọc,.
   895.1 Đ578.P- 2001
    ĐKCB: VN.002534 (Sẵn sàng)  
17. Khang Hy - hoàng đế bậc nhất trong lịch sử phong kiến Trung Hoa / An Thuận chủ biên; Người dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2004 .- 234tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Khang Hy,.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Trung Quốc}  5. [Tiểu thuyết]
   I. An Thuận,.   II. Dương, Thu Ái,.   III. Nguyễn, Kim Hanh,.
   895.1 KH133.H- 2004
    ĐKCB: VN.002437 (Sẵn sàng)  
18. AN NI
     Hiện tượng tình nhân / An Ni; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 279tr ; 19cm
/ 29500đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Duy Chiếm.
   XXX N330A 2004
    ĐKCB: VN.002406 (Sẵn sàng)  
19. VƯƠNG, AN ỨC.
     Trường hận ca : Tiểu thuyết / Vương An Ức ; Vương Trí Nhàn giới thiệu ; Sơn Lê dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2012 .- 674tr. ; 21cm
/ 67000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Sơn Lê,.   II. Vương, Trí Nhàn,.
   895.1 874.VA 2012
    ĐKCB: VN.002387 (Sẵn sàng)  
20. QUỲNH DAO,
     Chớp bể mưa nguồn : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2000 .- 425tr. ; 19cm
/ 41000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Liêu, Quốc Nhĩ,.
   895.1 D146,Q 2000
    ĐKCB: VN.002162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002163 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»