Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
71 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. MALOT, HECTOR
     Không gia đình : Tiểu thuyết / Hector Malot ; Nguyễn Vị Hà Linh dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2016 .- 510tr. ; 24cm
/ 125000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Vị Hà Linh.
   843 H247T420RM 2016
    ĐKCB: VN.003827 (Sẵn sàng)  
2. GROULX, DIANA
     Alma giải cứu hoàng tử / Diana Groulx ; Jean Morin minh họa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Morin, Jean,.
   843 D337N100G 2012
    ĐKCB: VNT.002856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002859 (Sẵn sàng)  
3. GROULX, DIANA
     Alma cô nàng kỵ sĩ / Diana Groulx ; Jean Morin minh họa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Morin, Jean,.
   843 D337N100G 2012
    ĐKCB: VNT.002852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002855 (Sẵn sàng)  
4. GROULX, DIANA
     Chú ngựa trung thành của Alma / Diana Groulx ; Jean Morin minh họa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Morin, Jean,.
   843 D337N100G 2012
    ĐKCB: VNT.002879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002882 (Sẵn sàng)  
5. MARLEAU, BRIGITTE.
     Nàng tiên nhí nhảnh / Brigitte Marleau; Minh họa: Patrice Audet. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Audet, Patrice,.
   843 BR330GI-TT240.M 2012
    ĐKCB: VNT.002875 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002877 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002878 (Sẵn sàng)  
6. GROULX, DIANA
     Trò chơi trẻ con / Diana Groulx ; Jean Morin minh họa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Morin, Jean,.
   843 D337N100G 2012
    ĐKCB: VNT.002867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002870 (Sẵn sàng)  
7. GROULX, DIANA
     Alma ở thung lũng Tử Thần / Diana Groulx ; Jean Morin minh họa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2012 .- 23 tr. : tranh màu ; 22 cm .- (Truyện điền tranh)
/ 29000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Truyện tranh]
   I. Morin, Jean,.
   843 D337N100G 2012
    ĐKCB: VNT.002863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002866 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. BRIERRE, JEAN DOMINIQUE
     Édith Piaf, còn sống là còn yêu! / Jean Dominique Brierre ; Gilles Verlant ch.b. ; Phạm Danh Việt dịch .- H. : Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam , 2018 .- 246tr. ; 24cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Edith Piaf, Sans amour on n'est rien du tout
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những sản phẩm âm nhạc nổi tiếng của ca sĩ người Pháp Édith Piaf
   ISBN: 9786047743971 / 99000đ

  1. Sự nghiệp.  2. Tiểu sử.  3. {Pháp}  4. |Piaf, Édith, 1915-1963, Ca sĩ, Pháp|
   I. Phạm Danh Việt.   II. Verlant, Gilles.
   
    ĐKCB: VN.003785 (Sẵn sàng)  
9. DUMAS, ALEXANDRE
     Ba người lính ngự lâm : Tiểu thuyết . T.2 / Alexandre Dumas ; Nguyễn Bản dịch, giới thiệu, chú thích .- H. : Văn học , 2004 .- 556tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 198.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Bản.
   843 A100L240X127DRED 2004
    ĐKCB: VN.003784 (Sẵn sàng)  
10. DUMAS, ALEXANDRE
     Ba người lính ngự lâm : Tiểu thuyết . T.1 / Alexandre Dumas ; Nguyễn Bản dịch, giới thiệu, chú thích .- H. : Văn học , 2012 .- 470tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 198.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Bản.
   843 A100L240X127DRED 2012
    ĐKCB: VN.003783 (Sẵn sàng)  
11. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Alexandre Dumas ; Nguyễn Bích Như dịch ; Minh hoạ: Albert Lynch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A , 2016 .- 295tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Văn học cổ điển)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: La Dame aux camélias
   ISBN: 9786046918271 / 68.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lynch, Albert.   II. Nguyễn Bích Như.
   843.8 A100L240X127DRED 2016
    ĐKCB: VN.003782 (Sẵn sàng)  
12. CASTILLON, CLAIRE
     Không ngăn được con tim yêu bé bỏng : Truyện ngắn / Claire Castillon; Thanh Xuân, Công Thương dịch; Đà Linh giới thiệu .- H. : Lao động , 2013 .- 203tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: On N'empeche pas un petit coeur d'aimer
/ 53000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Truyện ngắn]
   I. Công Thương.   II. Thanh Xuân.   III. Đà Linh.
   843 CL113R240C 2013
    ĐKCB: VN.003681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004245 (Sẵn sàng)  
13. MATOT, HECTOR
     Không gia đình / HectorMatot; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 168tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 27000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Mai Chi.   II. Bích Hiền.
   843 H247T420RM 2011
    ĐKCB: VN.003106 (Sẵn sàng)  
14. MATOT, HECTOR
     Trong gia đình / HectorMatot; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 99tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 16000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   843 H247T420RM 2011
    ĐKCB: VN.003105 (Sẵn sàng)  
15. HUGO, VICTOR
     Những người khốn khổ / Victor Hugo; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 212tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 34000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   843 V330CT420RH 2011
    ĐKCB: VN.003101 (Sẵn sàng)  
16. GRASSET, JULES
     Khúc vĩ cầm của quỷ / Jules Grasset ; Hiệu Constant dịch .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 215tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les violons du diable
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện trinh thám]
   I. Hiệu Constant.
   843 J670L240SG 2009
    ĐKCB: VN.003076 (Sẵn sàng)  
17. KHOURY - GHATA, VÉNUS.
     Người trở về từ cõi chết / Vénus Khoury - Ghata. .- H. : Thời đại , 2010 .- 206tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện dài]
   843 V260670S.K- 2010
    ĐKCB: VN.003069 (Sẵn sàng)  
18. BERTIN, MARC
     Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ : Hồi kí / Marc Bertin; Lê Kim dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 207tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. Hồi kí.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Lê Kim.
   XXX M100RCB 2004
    ĐKCB: VN.002226 (Sẵn sàng)  
19. DELLY
     Giữa hai linh hồn và nô lệ hay nữ hoàng / Delly ; Vũ Đình Phòng dịch. .- H. : Hội nhà văn , 2000 .- 469tr. ; 19cm
   Nguyên bản: Entre deux âmes/ Delly.
/ 44000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Đình Phòng,.
   843 D240LL950 2000
    ĐKCB: VN.002141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002142 (Sẵn sàng)  
20. CHARRIÈRE, HENRI.
     Papillon người tù khổ sai / Henri Charrière ; Cao Xuân Hạo dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 764tr. ; 21cm
/ 88000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Hồi kí]
   I. Cao, Xuân Hạo,.
   848 H256R330.C 2006
    ĐKCB: VN.002122 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»