Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . 45 : Kinh tế đàng ngoài thời Lê - Trịnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 81tr. ; 20cm
/ 19.000đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|
   959.70272 Đ188TB 2011
    ĐKCB: VNT.002903 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Sổ tay kiến thức lịch sử : Phần lịch sử Việt Nam / Trương Hữu Quýnh chủ biên, Lê Mậu Hãn, Lê Đình Hà .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 245tr ; 18cm
/ 8.000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Việt Nam|  3. Lịch sử|  4. Kiến thức|
   I. Lê Đình Hà.   II. Lê Mậu Hãn.
   959.7 QU991TH 2004
    ĐKCB: VN.002257 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TIẾN HỶ
     Câu hỏi và gợi ý trả lời môn lịch sử theo chủ đề : Sách dùng cho ôn luyện thi đại học và cao đẳng. Ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Bồi dưỡng học sinh giỏi / Nguyễn Tiến Hỷ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 328tr ; 21cm
/ 22000đ

  1. |Phổ thông trung học|  2. |Lịch sử|  3. Sách luyện thi|
   XXX H952NT 2003
    ĐKCB: VN.001847 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG BẮC
     Quan thanh liêm : Truyện danh nhân các triều đại Trung Quốc / Hoàng Bắc b.dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tư liệu về 39 vị quan thanh liêm trong các triều đại phong kiến Trung Quốc
/ 23000đ

  1. |Lịch sử|  2. |nhân vật lịch sử|  3. Quan thanh liêm|  4. Trung Quốc|
   
    ĐKCB: VN.001427 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TOẠI
     Kẻ Dòng nội truyện : Tạp văn . Q.thượng / Nguyễn Văn Toại .- H. : Văn hoá thông tin , 1994 .- 266tr : ảnh ; 19cm
   Quyển thượng
  Tóm tắt: Một số nét chính về lịch sử văn hoá xã hội, phong tục tập quán, địa lý địa dư của xã Xuân Lũng huyện Lâm Thao tỉnh Vĩnh Phú
/ 16000đ

  1. |lịch sử|  2. |dân tộc học|  3. địa chí|  4. Vĩnh Phú|  5. Xuân Lũng (xã)|
   XXX T444NV 1994
    ĐKCB: VN.000662 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO TRI UC
     Tìm hiểu về nhà nước pháp quyền / Đào Tri Uc chủ biên .- H. : Pháp lý , 1992 .- 109tr ; 19cm
/ 4.000d00

  1. |Pháp quyền|  2. |Nhà nước|  3. Lịch sử|
   I. Nguyễn Diệu Cơ.   II. Đinh Ngọc Vượng.   III. Đoàn Quang Tiến.   IV. Nguyễn Trung Hiền.
   
    ĐKCB: VN.000409 (Sẵn sàng)  
7. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1954-1975 .- Bình Định : BHC Đảng bộ tỉnh Bình Định , 1996 .- 313tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Lịch sử thời kỳ chống Mỹ cứu nước của quân và dân Bình Định dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh. Giai đoạn 1954-1960 là thời kỳ giữ gìn lực lượng, chuyển thế tấn công. Năm 1961-1964 cùng toàn miền đánh thắng chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ. Năm 1965-1968 đánh thắng chiến tranh cục bộ. Năm 1969-1972 đánh bại Việt Nam hoá chiến tranh. Năm 1973-1975 cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng toàn tỉnh

  1. |Lịch sử|  2. |Đảng bộ|  3. Bình Định|
   XXX L345.SĐ 1996
    ĐKCB: VN.000446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000447 (Sẵn sàng)  
8. Quảng Ngãi - Lịch sử chiến tranh nhân dân 30 năm (1945 - 1975) .- Nghĩa Bình : Nxb. Tổng hợp Nghĩa Bình , 1988 .- 463tr, 16tr. ảnh, 4 tờ bản đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và truyền thống đấu tranh của tỉnh Quảng Ngãi; Khởi nghĩa Batơ; Xây dựng, chiến đấu bảo vệ vùng tự do cùng cả nước kháng chiến chống Pháp; Tiến hành chiến tranh nhân dân chống Mỹ cuộc tiến công năm 1968, năm 1972; Cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng Quảng Ngãi năm 1975
/ 1.200d00

  1. |Lịch sử|  2. |Nghĩa Bình|  3. chiến tranh nhân dân|  4. Quảng Ngãi|
   
    ĐKCB: VN.000251 (Sẵn sàng)  
9. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định . T.1 : (1930-1945) .- Bình Định : Nxb. Tổng hợp Bình Định , 1990 .- 19cm
   T.1 : (1930-1945)
  Tóm tắt: Những sự kiện chủ yếu quan trọng của lịch sử đảng bộ Nghĩa Bình 1930-1945: cơ sở đầu tiên của Đảng bộ tỉnh, chi bộ nhà máy đèn Quy Nhơn, chi bộ Cửu Lợi (Hoàn Nhơn), phong trào những năm 1932-1935, cuộc vận động dân chủ (1936-1939), khởi nghĩa giành chính quyền (1939-1945)
/ 2000đ

  1. |kháng chiến chống pháp|  2. |Đảng bộ|  3. Lịch sử|  4. Bình Định|
   XXX L345.SĐ 1990
    ĐKCB: VN.000147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000920 (Sẵn sàng)  
10. LÊ VĂN HẢO
     Hành trình về thời đại Hùng Vương dựng nước / Lê Văn Hảo .- H. : Thanh niên , 1982 .- 204tr ; 19cm
  Tóm tắt: Dựa vào truyền thuyết, di tích khảo cổ và chứng tích của nền văn hoá ĐônG Sơn. tác giả đã dựng lên thời đại Hùng Vương dựng nước cách đây khoảng 4000 năm với phong tục, tín ngưỡng, tư duy chiến công và cuộc sống của người Việt cổ
/ 6,40đ

  1. |Hùng Vương|  2. |thời đại|  3. Lịch sử|  4. Việt Nam|  5. thời kỳ cổ đại|
   
    ĐKCB: VN.000138 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN LƯƠNG BÍCH
     tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ / Nguyễn Lương Bích .- In lần 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 1972 .- 427tr ; 19cm
  Tóm tắt: Chiến lược, chiến dịch, chiến thuật của nghĩa quân Tây Sơn và tài năng quân sự của Nguyễn Huệ. Tư tưởng và nguyên tắc chiến lược, chiến dịch và chiến thuật của nghĩa quân
/ 1,70đ

  1. |Khởi nghĩa Tây Sơn|  2. |nhân vật lịch sử|  3. Nguyễn Huệ|  4. quân sự|  5. lịch sử|
   
    ĐKCB: VN.000131 (Sẵn sàng)  
12. TRUICỐP, VAXILI
     Xtalingrát trận đánh của thế kỷ : Hồi ký / Vaxili Truicốp ; Người dịch: Nguyễn Hữu Thân .- H. : Quân đội nhân dân , 1985 .- 458tr ; 19cm
  Tóm tắt: Thuật lại trận đánh bảo vệ thành phố Xtalingrát trên bờ sông Vonga của tập đoàn quân 62 thuộc Hồng quân Liên Xô. Diễn biến của trận đánh kéo dài 180 ngày đêm; âm mưu của quân phát xít Hítle, cuộc phản công, bao vây, tiêu diệt của Hồng quân trên mặt trận Xtalingrát. Y nghĩa lịch sử và tầm quan trọng của thắng lợi trận Xtalingrát
/ 24đ

  1. |trận Xtalingrát|  2. |hồi ký|  3. Văn học hiện đại|  4. chiến tranh thế giới|  5. thế kỷ 20|
   I. Nguyễn Hữu Thân.
   
    ĐKCB: VN.000130 (Sẵn sàng)  
13. VIỆN SỬ HỌC
     Nước Việt nam là một, dân tộc Việt Nam là một / Viện Sử học .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 408tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban khoa học xã hội VN. Viện Sử học
  Tóm tắt: Đề cập tới các vấn đề về lãnh thể, dân tộc, lịch sử, ngôn ngữ, văn hoá và pháp lý của VN
/ 1đ

  1. |pháp lý|  2. |lịch sử|  3. Việt Nam|  4. văn hoá|  5. quốc chí|
   
    ĐKCB: VN.000116 (Sẵn sàng)  
14. Đại Nam thực lục : Trọn bộ . T.38 : Chính biên: Đệ lục kỷ II. Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887-1888) / Người dịch: Trương Văn Trinh .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 381tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 161-215
   T.38: Chính biên: Đệ lục kỷ II. Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887-1888)
  Tóm tắt: Bộ sử viết theo phương pháp biên niên, chép lại tất cả những việc làm của các vua triều Nguyễn, từ Gia long đến Đồng Khánh bao gồm nhiều lĩnh vực; Chính trị, quân sự, ngoại giao, kinh tế, văn hoá, luật pháp, xã hội,...
/ 1,6đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. lịch sử cận đại|
   I. Trương Văn Trinh.
   
    ĐKCB: VN.000100 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THÀNH
     Báo chí cách mạng Việt Nam 1925 - 1945 / Nguyễn Thành .- H. : Khoa học xã hội , 1984 .- 347tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét khái quát tình hình chính trị - xã hội, các chủ trương, chính sách của chính quyền thực dân đối với báo chí; Lược qua báo chí công khai, hợp pháp, vị trí chiến đấu của báo chí cách mạng. Điểm qua báo chí Trung ương; địa phương, tiếng Việt, tiếng Pháp. Đặc điểm hình thành, phát triển, nguyên tắc, tính lịch sử, quy luật của báo chí cách mạng Việt Nam
/ 19đ

  1. |lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Báo chí cách mạng|  4. 1925-1945|
   
    ĐKCB: VN.000076 (Sẵn sàng)  
16. LƯƠNG VĂN NHO
     Chiến khu rừng sát / Lương Văn Nho .- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai , 1983 .- 216tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu tư liệu về lịch sử của mảnh đất con người, quá trình đấu tranh và truyền thống cách mạng của quân và dân rừng sát trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ

  1. |Lịch sử|  2. |Rừng sát|
   
    ĐKCB: VN.000026 (Sẵn sàng)