Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thế giới: 202 quốc gia và vùng lãnh thổ .- H. : Thông tấn , 2003 .- 615tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cơ bản về 202 quốc gia và vùng lãnh thổ, những nét đặc trưng nhất về tình hình phát triển kinh tế, xã hội, quốc phòng, các di sản tự nhiên, văn hoá của các quốc gia trong những năm đầu thế kỷ 21
/ 250000đ

  1. |Kinh tế|  2. |Địa lí|  3. Xã hội|  4. Thế giới|
   910 H103TR 2003
    ĐKCB: VV.000086 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN PHI HẠNH
     Địa lí các khu vực và một số quốc gia Châu á và Châu Đại Dương : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm / B.s: Nguyễn Phi Hạnh (Ch.b), Ông Thị Đan Thanh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 119tr ; 25cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Đặc điểm về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội của Châu á và các khu vực Bắc á, Trung á, Đông á, Tây á, Nam á, Đông Nam á, Châu Đại dương
/ 8600đ

  1. |Giáo trình|  2. |Châu Đại Dương|  3. Xã hội|  4. Tự nhiên|  5. Địa lí|
   I. Ông Thị Đan Thanh.
   
    ĐKCB: VV.000071 (Sẵn sàng)  
3. XUÂN DU
     Hành trang tri thức thế kỷ 21 . T.2 : Xã hội và văn hoá / B.s: Xuân Du, Đào Dục, Lê Huy Hoà.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 281tr ; 19cm
   T.2: Xã hội và văn hoá
  Tóm tắt: Giải thích, tổng kết khái quát những lĩnh vực về khoa học xã hội và văn hoá như hình thái xã hội tương lai, sự thách thức của dân số, phương thức sống, giáo dục con người, cơ cấu văn hoá thành thị, văn hoá nghỉ ngơi, sự sáng tạo nghệ thuật trong tương lai
/ 23000đ

  1. |Thế kỉ 21|  2. |Văn hoá|  3. Xã hội|
   I. Phạm Thiêu.   II. Lê Huy Hoà.   III. Đào Dục.   IV. Trần Thanh.
   
    ĐKCB: VN.002230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002234 (Sẵn sàng)  
4. HẠNH NGUYÊN
     Làm vợ dễ hay khó / Hạnh Nguyên b.s .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trong nghệ thuật làm vợ, thuật ứng xử của người vợ, những điều cần biết trong nuôi dạy trẻ nhỏ. Bảo vệ sức khoẻ sinh sản, một số mẹo vặt bếp núc trong cuộc sống
/ 28000đ

  1. |Giao tiếp|  2. |Xã hội|  3. Hôn nhân và gia đình|  4. ứng xử|
   XXX NG824H 2002
    ĐKCB: VN.001713 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VIỆT
     Almanach kiến thức dành cho mọi người : Tổng hợp văn hoá - xã hội - tự nhiên trong thế kỷ 20 / Biên soạn: Nguyễn Việt ; Cộng tác: Thiên Khôi, Thiên Việt.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 400tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những sự kiện quan trọng hai thiên niên kỷ. Những câu chuyện về rắn. Các loại lịch. Về điện ảnh, làm báo, ngày lễ, ngày hội trong năm. Những món ăn
/ 40000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Almanach|  3. Tự nhiên|  4. Xã hội|
   I. Thiên Việt.   II. Trường Sơn.   III. Võ Lương.   IV. Thiên Khôi.
   
    ĐKCB: VN.001631 (Sẵn sàng)  
6. Nuôi dạy trẻ em trong môi trường xã hội không lành mạnh / Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Thanh niên , 1999 .- 190tr ; 19cm .- (Loại sách giáo dục gia đình)
   Nơi xb.không ghi trên tr.tên sách. TSNB: Raising children in a socially toxie environment/James Garbarino
  Tóm tắt: Trẻ em và vị trí của trẻ em trong xã hội; Thế giới trẻ thơ và tác động của môi trường sống đến cá tính con trẻ; Trẻ em và sự quan tâm của gia đình và xã hội; Tác động của điều kiện kinh tế đến sự phát triển của trẻ
/ 16.000đ

  1. |Xã hội|  2. |Giáo dục|  3. Gia đình|  4. Môi trường giáo dục|  5. Trẻ em|
   I. Lưu Văn Hy.
   XXX N759.DT 1999
    ĐKCB: VN.001170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001171 (Sẵn sàng)  
7. VĂN TÂN
     Thời đại Hùng Vương: Lịch sử - kinh tế - chính trị - văn hoá - xã hội / Văn Tân, Nguyễn Linh, Lê Văn Lan... .- In lần 2 có sửa chữa bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 271tr ; 19cm
  Tóm tắt: Y nghĩa, vị trí thời đại Hùng Vương trong lịch sử dân tộc Việt nam. Trạng thái kinh tế: Nông nghiệp, thủ công nghiệp, tổ chức sản xuất. Thể chế xã hội và chính trị. Đời sống văn hoá và quá trình hình thành nước Âu lạc
/ [Kxđ]

  1. |kinh tế|  2. |thời đại hùng vương|  3. xã hội|  4. văn hoá|  5. chính trị|
   I. Hoàng Hưng.   II. Nguyễn Đổng Chi.   III. Nguyễn Linh.   IV. Lê Văn Lan.
   XXX
    ĐKCB: VN.000174 (Sẵn sàng)