Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
TẬP ĐOÀN XACT BIÊN SOẠN; NGOAN ĐỒNG DỊCH
11 truyện công chúa dễ thương
/ Tập đoàn XACT biên soạn; Ngoan Đồng dịch .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2019 .- 23tr. : Tranh màu ; 27cm
/ 27.000
1. |
Truyện cổ tích
| 2. |
Tranh màu
| 3.
Truyện thiếu nhi
|
895.9223
D345TĐ 2019
ĐKCB:
VNT.001837 (Sẵn sàng)
2.
BÍCH THỦY, PHƯƠNG TÂM
Truyện cổ tích Việt Nam chọn lọc
: Truyền thuyết Thánh Gióng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 189tr. ; 19cm
/ 65.000đ
1. |
Truyện cổ tích
| 2. |
Việt Nam
|
XXX
T203BT 2011
ĐKCB:
VNT.002779 (Sẵn sàng)
ĐKCB:
VNT.002780 (Sẵn sàng)
3.
Cổ tích và thần thoại: Chuyện kể hay nhất về các loại vật
: C577.TV / Phạm Minh Hằng .- tái bản .- H. : Mỹ thuật , 2006 .- 44tr. ; 19cm
1. |
Văn học thiếu nhi
| 2. |
Việt Nam
| 3.
Thần thoại
| 4.
Truyện cổ tích
|
XXX
C577.TV 2006
ĐKCB:
VNT.002120 (Sẵn sàng)
4.
Cổ tích và thần thoại: Các câu chuyện về hoàng tử- công chúa
: C577.TV / Phạm Minh Hằng dịch .- tái bản .- H. : Nxb Mỹ thuật , 2006 .- 60tr, ; 19cm
/ 14.000đ
1. |
Truyện thần thoại
| 2. |
Truyện cổ tích
| 3.
Việt Nam
|
XXX
C577.TV 2006
ĐKCB:
TN.002118 (Sẵn sàng)
5.
Cuộc gặp gỡ kỳ là của người kéo thừng
.- H. : Phụ nữ , 2004 .- 24tr ; 19cm
/ 10000đ
1. |
Văn học thiếu nhi
| 2. |
Truyện cổ tích
| 3.
Việt Nam
|
895.9223
C757.GG 2004
ĐKCB:
TN.002098 (Sẵn sàng)
6.
Bảy người anh và cô em gái
.- H. : Phụ nữ , 2004 .- 24tr. ; 18cm
/ 10.000đ
1. |
Văn học hiện đại
| 2. |
Việt Nam
| 3.
Truyện cổ tích
|
895.9223
B165.NA 2004
ĐKCB:
TN.002097 (Sẵn sàng)
7.
ANDERSEN, H.K.
Nàng tiên cá nhỏ. Con gái vua đầm lầy
: Truyện cổ Andersen / H. K. Andersen ; Hoàng Thiếu Sơn dịch và giới thiệu .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 210tr ; 19cm
Dịch theo bản tiếng Pháp
/ 20000đ
1. |
Văn học cận đại
| 2. |
Truyện cổ tích
| 3.
Đan Mạch
|
I.
Hoàng Thiếu Sơn
.
ĐKCB:
VN.001817 (Sẵn sàng)
8.
Truyện cổ Mianma
/ Phạm Xuân Nguyên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 1994 .- 223tr ; 19cm
1. |
truyện cổ tích
| 2. |
Mianma
| 3.
Văn học dân gian
|
I.
Phạm Xuân Nguyên
.
ĐKCB:
VN.001342 (Sẵn sàng)